Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100 (HOSE: FUEIP100)

IPAAM VN100

9,030

10 (+0.11%)
14/05/2025 14:55

Mở cửa9,650

Cao nhất9,650

Thấp nhất9,030

KLGD3,400

Vốn hóa48

Dư mua2,100

Dư bán1,000

Cao 52T 9,800

Thấp 52T7,500

KLBQ 52T2,101

NN mua-

% NN sở hữu2.17

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*

P/E-

F P/E-

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FUEIP100: FUEKIV30 FUEKIVFS FUEKIVND FUEABVND FUEBFVND
Trending: HPG (124.720) - FPT (109.115) - VIC (98.858) - MBB (95.729) - NVL (92.469)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/05/20259,03010 (+0.11%)3,400
13/05/20259,020 (0.00%)
12/05/20259,020 (0.00%)
09/05/20259,020-570 (-5.94%)700
08/05/20259,590540 (+5.97%)4,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/04/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
06/02/2025BCTC quý 4 năm 2024
04/12/2024Bản cáo bạch năm 2024
04/11/2024BCTC quý 3 năm 2024
29/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024

Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100

Tên đầy đủ: Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100

Tên tiếng Anh: IPAAM VN100

Tên viết tắt:VN0FUEIP1007

Địa chỉ: Số 1 - Đường Nguyễn Thượng Hiền - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Hồ Nga

Điện thoại: 024 39410 510

Fax: 024 39410 510

Email:support@ipaam.com.vn

Website:https://ipaam.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết: 12/10/2021

Vốn điều lệ: 57,000,000,000

Số CP niêm yết: 5,300,000

Số CP đang LH: 5,300,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 37/GCN-UBCK

Ngày cấp: 14/09/2021

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

.

- Ngày 12/10/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 10,613.57 đ/CP .

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.