Chứng chỉ Quỹ ETF MAFM VNDIAMOND (HOSE: FUEMAVND)

MAFM VNDIAMOND ETF

12,370

10 (+0.08%)
25/04/2025 14:29

Mở cửa12,640

Cao nhất12,640

Thấp nhất12,370

KLGD500

Vốn hóa278

Dư mua100,100

Dư bán40,000

Cao 52T 14,300

Thấp 52T10,900

KLBQ 52T8,162

NN mua-

% NN sở hữu92.09

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*

P/E-

F P/E-

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FUEMAVND: FUESSVFL FUEVFVND FUEVN100 FUEBFVND FUEKIV30
Trending: HPG (149.725) - FPT (121.889) - MBB (107.311) - VIC (101.302) - SHB (89.190)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng chỉ Quỹ ETF MAFM VNDIAMOND
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/04/202512,37010 (+0.08%)500
24/04/202512,360160 (+1.31%)100
23/04/202512,200710 (+6.18%)300
22/04/202511,490-690 (-5.67%)7,800
21/04/202512,180-220 (-1.77%)300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
14/04/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
06/02/2025BCTC quý 4 năm 2024
04/11/2024BCTC quý 3 năm 2024
29/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024

Chứng chỉ Quỹ ETF MAFM VNDIAMOND

Tên đầy đủ: Chứng chỉ Quỹ ETF MAFM VNDIAMOND

Tên tiếng Anh: MAFM VNDIAMOND ETF

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Tầng 38 - Keangnam Hanoi Landmark Tower - Khu E6 - KĐTM Cầu Giấy - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm -Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin:

Điện thoại:

Fax:

Email:

Website:#

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết: 07/04/2023

Vốn điều lệ: 26,000,000,000

Số CP niêm yết: 22,500,000

Số CP đang LH: 22,500,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

.

- Ngày 07/04/2023: Ngày niêm yết trên HOSE với giá 9436.26 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.