Quỹ ETF SSIAM VNX50 (HOSE: FUESSV50)

SSIAM VNX50 ETF

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FUESSV50: FUEVN100 FUESSVFL FUEVFVND E1VFVN30 FIS
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Quỹ ETF SSIAM VNX50
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202520,870150 (+0.72%)16,300
11/03/202520,720-70 (-0.34%)17,800
10/03/202520,79090 (+0.43%)10,600
07/03/202520,70040 (+0.19%)4,800
06/03/202520,66070 (+0.34%)18,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
06/02/2025BCTC quý 4 năm 2024
04/11/2024BCTC quý 3 năm 2024
16/09/2024Bản cáo bạch năm 2024
07/09/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
06/08/2024BCTC quý 2 năm 2024

Quỹ ETF SSIAM VNX50

Tên đầy đủ: Quỹ ETF SSIAM VNX50

Tên tiếng Anh: SSIAM VNX50 ETF

Tên viết tắt:SSIAM-VNX50

Địa chỉ: Tầng 5 - Tòa nhà 1C Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Khắc Hải

Điện thoại: (84.24) 3936 6321

Fax: (84.24) 3936 6337

Email:ssiam@ssi.com.vn

Website:https://www.ssi.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết: 24/10/2017

Vốn điều lệ: 139,000,000,000

Số CP niêm yết: 6,400,000

Số CP đang LH: 6,300,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 17/GCN-UBCK

Ngày cấp: 10/12/2014

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Quỹ đầu tư vào các lĩnh vực, ngành nghề mà pháp luật không cấm.

- Quỹ ETF SSIAM HNX30 là tiền thân của Quỹ ETF SSIAM VNX50, được UBCKNN cấp phép phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng theo giấy phép số 84/GCN-UBCK vào ngày 14/10/2014, giấy chứng nhận đăng ký thành lập Quỹ ETF SSIAM HNX30 số 17/GCN-UBCK ngày 10/12/2014

- Ngày 24/10/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 10.648,85 đ/Chứng chỉ quỹ.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.