Mở cửa19,770
Cao nhất19,900
Thấp nhất19,750
KLGD10,100
Vốn hóa121
Dư mua1,000
Dư bán15,300
Cao 52T 20,900
Thấp 52T18,000
KLBQ 52T16,274
NN mua100
% NN sở hữu29.07
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
22/05/2025 | 19,900 | 50 (+0.25%) | 10,100 |
21/05/2025 | 19,850 | 40 (+0.20%) | 19,100 |
20/05/2025 | 19,810 | 390 (+2.01%) | 4,000 |
19/05/2025 | 19,420 | -580 (-2.90%) | 13,300 |
16/05/2025 | 20,000 | (0.00%) | 12,700 |
14/04/2025 | BCTC Kiểm toán năm 2024 |
06/02/2025 | BCTC quý 4 năm 2024 |
04/11/2024 | BCTC quý 3 năm 2024 |
16/09/2024 | Bản cáo bạch năm 2024 |
07/09/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: Quỹ ETF SSIAM VNX50
Tên tiếng Anh: SSIAM VNX50 ETF
Tên viết tắt:SSIAM-VNX50
Địa chỉ: Tầng 5 - Tòa nhà 1C Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Khắc Hải
Điện thoại: (84.24) 3936 6321
Fax: (84.24) 3936 6337
Email:ssiam@ssi.com.vn
Website:https://www.ssi.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 24/10/2017
Vốn điều lệ: 139,000,000,000
Số CP niêm yết: 6,100,000
Số CP đang LH: 6,100,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 17/GCN-UBCK
Ngày cấp: 10/12/2014
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Quỹ đầu tư vào các lĩnh vực, ngành nghề mà pháp luật không cấm.
- Quỹ ETF SSIAM HNX30 là tiền thân của Quỹ ETF SSIAM VNX50, được UBCKNN cấp phép phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng theo giấy phép số 84/GCN-UBCK vào ngày 14/10/2014, giấy chứng nhận đăng ký thành lập Quỹ ETF SSIAM HNX30 số 17/GCN-UBCK ngày 10/12/2014
- Ngày 24/10/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 10.648,85 đ/Chứng chỉ quỹ.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |