CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành (HOSE: GDT)

Duc Thanh Wood Processing Joint Stock Company

23,050

-50 (-0.22%)
02/04/2025 15:00

Mở cửa23,100

Cao nhất23,100

Thấp nhất22,950

KLGD29,700

Vốn hóa544

Dư mua6,500

Dư bán10,500

Cao 52T 28,200

Thấp 52T21,700

KLBQ 52T52,784

NN mua-

% NN sở hữu11.11

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.04

Beta0.14

EPS*2,655

P/E8.70

F P/E9.20

BVPS12,664

P/B1.82

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GDT: FPT IDC KBC TYA FOC
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/04/202523,050-50 (-0.22%)29,700
01/04/202523,100 (0.00%)2,100
31/03/202523,100-150 (-0.65%)31,400
28/03/202523,250-50 (-0.21%)5,400
27/03/202523,300100 (+0.43%)5,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/12/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/11/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
16/01/2024Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
31/05/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
13/04/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 26/03/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 03/10/2018
4 VPS (CK VPS) 30 0 05/03/2025
5 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/03/2025
7 MBS (CK MB) 30 0 24/03/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 09/03/2020
9 ACBS (CK ACB) 30 0 21/03/2025
10 FPTS (CK FPT) 40 0 31/03/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 28/04/2020
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 13/03/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 01/04/2025
14 MBKE (CK MBKE) 30 0 19/03/2025
15 YSVN (CK Yuanta) 40 10 28/03/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 06/03/2025
18 SSV (CK Shinhan) 30 0 31/03/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
21 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 31/03/2025
22 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 31/03/2025
23 ABS (CK An Bình) 1 0 24/03/2025
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
26 FNS (CK Funan) 50 40 31/03/2025
27 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
28 EVS (CK Everest) 20 0 27/03/2025
29 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
30 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
31 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
28/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
13/03/2025Nghị quyết HĐQT số 04 ngày 11/03/2025 về phát hành cổ phiếu ESOP
26/02/2025Đính chính thay đổi nội dung Nghị quyết HĐQT về việc phát hành cổ phiếu ESOP
23/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc giải thể Chi nhánh - Cửa hàng Đức Thành
31/03/2025Giải trình kết quả kinh doanh năm 2024

CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành

Tên đầy đủ: CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành

Tên tiếng Anh: Duc Thanh Wood Processing Joint Stock Company

Tên viết tắt:CTCP Đức Thành

Địa chỉ: 21/6D Phan Huy Ích - P.14 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Hà Ngọc Diệp

Điện thoại: (84.28) 3589 4287

Fax: (84.28) 3589 4288

Email:info@goducthanh.com

Website:http://www.goducthanh.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất trang thiết bị nội thất và sản phẩm liên quan

Ngày niêm yết: 17/11/2009

Vốn điều lệ: 238,835,570,000

Số CP niêm yết: 23,883,557

Số CP đang LH: 23,596,947

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301449014

GPTL: 4103000126

Ngày cấp: 19/05/1991

GPKD: 4103000126

Ngày cấp: 08/08/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Chuyên sản xuất các mặt hàng nhà bếp, hàng gia dụng và đồ chơi trẻ em bằng gỗ.

- Trồng trọt cây cao su, các loại cây lấy gỗ.

- Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, nhập khẩu, xuất khẩu: VLXD, đồ dùng gia đình, gạo, thực phẩm, ô tô, kim loại.

- Chế biến lâm sản.

- Kinh doanh bất động sản.

- Ngày 19/05/1991: Tiền thân là Cơ sở Chế biến Gỗ Tam Hiệp do ông Lê Ba sáng lập.

- Ngày 08/08/2000: CT TNHH Chế biến Gỗ Đức Thành đã chính thức cổ phần hóa thành CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành với vốn điều lệ là 5.05 tỷ đồng.

- Tháng 07/2002: Tăng vốn điều lệ lên 15.05 tỷ đồng.

- Tháng 12/2002: Tăng vốn điều lệ lên 25.05 tỷ đồng.

- Tháng 07/2004: Tăng vốn điều lệ lên 40.05 tỷ đồng.

- Tháng 03/2005: Tăng vốn điều lệ lên 49.53 tỷ đồng.

- Ngày 19/05/2006: Quỹ Mekong đầu tư vào Đức Thành 400,000 Đô la Mỹ, nâng vốn điều lệ lên 64.11 tỷ đồng.

- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 71.46 tỷ đồng.

- Ngày 8/5/2007: Quỹ đầu tư Bankinvest đã chính thức đầu tư vào Đức Thành 2 triệu USD.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 74.1 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 103.72 tỷ đồng.

- Ngày 17/11/2009: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 09/2013: Quỹ Elite (Phần Lan) chính thức đầu tư vào GDT, trở thành cổ đông lớn của GDT.

- Năm 2014: Hoàn thành việc xây dựng nhà xưởng mở rộng ở Tân Uyên, Bình Dương, nâng tổng diện tích nhà xưởng lên 38,000m2.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 124.46 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 129.65 tỷ đồng.

- Ngày 19/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 142.61 tỷ đồng.

- Ngày 11/03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 149.09 tỷ đồng.

- Ngày 06/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 163.94 tỷ đồng.

- Ngày 18/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 171.36 tỷ đồng.

- Ngày 01/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 179.8 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 197.47 tỷ đồng.

- Tháng 03/2023: Tăng vốn điều lệ lên 216.83 tỷ đồng.

- Tháng 04/2023: Giảm vốn điều lệ xuống 215.61 tỷ đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 218.73 tỷ đồng.

- Tháng 07/2024: Giảm vốn điều lệ xuống 217.38 tỷ đồng.

- Tháng 01/2025: Tăng vốn điều lệ lên 238.83 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.