CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành (HOSE: GDT)

Duc Thanh Wood Processing Joint Stock Company

20,350

-50 (-0.25%)
29/04/2025 15:00

Mở cửa20,200

Cao nhất20,400

Thấp nhất20,000

KLGD33,100

Vốn hóa480

Dư mua2,700

Dư bán2,400

Cao 52T 28,200

Thấp 52T18,400

KLBQ 52T54,037

NN mua5,200

% NN sở hữu10.70

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.05

Beta1.02

EPS*2,655

P/E7.68

F P/E7.99

BVPS12,664

P/B1.61

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GDT: MCP VEA VFG SCS TLG
Trending: HPG (120.219) - MBB (107.759) - FPT (99.654) - VIC (87.235) - VCB (81.975)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/04/202520,350-50 (-0.25%)33,100
28/04/202520,400 (0.00%)29,700
25/04/202520,400 (0.00%)4,900
24/04/202520,400 (0.00%)19,800
23/04/202520,400350 (+1.75%)19,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/12/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/11/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
16/01/2024Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
31/05/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
13/04/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 02/04/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 03/10/2018
4 VPS (CK VPS) 30 0 10/04/2025
5 MBS (CK MB) 30 0 24/03/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
7 KIS (CK KIS) 50 0 09/03/2020
8 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 30 0 10/04/2025
10 FPTS (CK FPT) 40 0 14/04/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 28/04/2020
12 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 14/04/2025
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
15 YSVN (CK Yuanta) 40 0 14/04/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 11/04/2025
17 MBKE (CK MBKE) 30 0 19/03/2025
18 SSV (CK Shinhan) 30 0 14/04/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 20 14/04/2025
21 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/04/2025
22 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
23 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
25 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
26 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
28 EVS (CK Everest) 20 0 14/04/2025
29 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
30 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
31 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
22/04/2025Biên bản họp và Nghị quyết về việc bầu Chủ tịch HĐQT nhiệm kỳ 2025-2029
22/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
17/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc ban hành Quy chế CBTT (kèm quy chế)
15/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc vay vốn tại BIDV và Shinhan
28/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành

Tên đầy đủ: CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành

Tên tiếng Anh: Duc Thanh Wood Processing Joint Stock Company

Tên viết tắt:CTCP Đức Thành

Địa chỉ: 21/6D Phan Huy Ích - P.14 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Hà Ngọc Diệp

Điện thoại: (84.28) 3589 4287

Fax: (84.28) 3589 4288

Email:info@goducthanh.com

Website:http://www.goducthanh.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất trang thiết bị nội thất và sản phẩm liên quan

Ngày niêm yết: 17/11/2009

Vốn điều lệ: 238,835,570,000

Số CP niêm yết: 23,883,557

Số CP đang LH: 23,596,947

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301449014

GPTL: 4103000126

Ngày cấp: 19/05/1991

GPKD: 4103000126

Ngày cấp: 08/08/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Chuyên sản xuất các mặt hàng nhà bếp, hàng gia dụng và đồ chơi trẻ em bằng gỗ.

- Trồng trọt cây cao su, các loại cây lấy gỗ.

- Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, nhập khẩu, xuất khẩu: VLXD, đồ dùng gia đình, gạo, thực phẩm, ô tô, kim loại.

- Chế biến lâm sản.

- Kinh doanh bất động sản.

- Ngày 19/05/1991: Tiền thân là Cơ sở Chế biến Gỗ Tam Hiệp do ông Lê Ba sáng lập.

- Ngày 08/08/2000: CT TNHH Chế biến Gỗ Đức Thành đã chính thức cổ phần hóa thành CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành với vốn điều lệ là 5.05 tỷ đồng.

- Tháng 07/2002: Tăng vốn điều lệ lên 15.05 tỷ đồng.

- Tháng 12/2002: Tăng vốn điều lệ lên 25.05 tỷ đồng.

- Tháng 07/2004: Tăng vốn điều lệ lên 40.05 tỷ đồng.

- Tháng 03/2005: Tăng vốn điều lệ lên 49.53 tỷ đồng.

- Ngày 19/05/2006: Quỹ Mekong đầu tư vào Đức Thành 400,000 Đô la Mỹ, nâng vốn điều lệ lên 64.11 tỷ đồng.

- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 71.46 tỷ đồng.

- Ngày 8/5/2007: Quỹ đầu tư Bankinvest đã chính thức đầu tư vào Đức Thành 2 triệu USD.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 74.1 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 103.72 tỷ đồng.

- Ngày 17/11/2009: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 09/2013: Quỹ Elite (Phần Lan) chính thức đầu tư vào GDT, trở thành cổ đông lớn của GDT.

- Năm 2014: Hoàn thành việc xây dựng nhà xưởng mở rộng ở Tân Uyên, Bình Dương, nâng tổng diện tích nhà xưởng lên 38,000m2.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 124.46 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 129.65 tỷ đồng.

- Ngày 19/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 142.61 tỷ đồng.

- Ngày 11/03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 149.09 tỷ đồng.

- Ngày 06/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 163.94 tỷ đồng.

- Ngày 18/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 171.36 tỷ đồng.

- Ngày 01/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 179.8 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 197.47 tỷ đồng.

- Tháng 03/2023: Tăng vốn điều lệ lên 216.83 tỷ đồng.

- Tháng 04/2023: Giảm vốn điều lệ xuống 215.61 tỷ đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 218.73 tỷ đồng.

- Tháng 07/2024: Giảm vốn điều lệ xuống 217.38 tỷ đồng.

- Tháng 01/2025: Tăng vốn điều lệ lên 238.83 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.