CTCP Điện Gia Lai (HOSE: GEG)

Gia Lai Electricity JSC

14,100

100 (+0.71%)
02/04/2025 15:00

Mở cửa14,000

Cao nhất14,200

Thấp nhất13,900

KLGD694,700

Vốn hóa5,052

Dư mua62,200

Dư bán90,700

Cao 52T 16,200

Thấp 52T10,700

KLBQ 52T808,161

NN mua-

% NN sở hữu53.89

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.63

EPS*272

P/E51.51

F P/E21.91

BVPS16,085

P/B0.87

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GEG: POW HPG PC1 GEX SHB
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Điện Gia Lai
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/04/202514,100100 (+0.71%)694,700
01/04/202514,000-150 (-1.06%)481,100
31/03/202514,150250 (+1.80%)1,231,000
28/03/202513,900-200 (-1.42%)884,900
27/03/202514,100150 (+1.08%)1,814,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
29/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
06/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
16/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
23/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 400 đồng/CP
23/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 26/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 07/10/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 27/03/2025
5 VPS (CK VPS) 35 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/03/2025
8 MBS (CK MB) 40 0 24/03/2025
9 KIS (CK KIS) 40 0 21/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 21/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 31/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 40 0 31/03/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 01/04/2025
16 MBKE (CK MBKE) 30 0 19/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 30 0 28/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 31/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 31/03/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 31/03/2025
26 ABS (CK An Bình) 40 0 24/03/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 30 0 11/03/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 31/03/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
32 EVS (CK Everest) 40 0 27/03/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
27/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tái bổ nhiệm Trưởng phòng Kiểm toán nội bộ
11/02/2025Nghị quyết HĐQT số 01 ngày 10/02/2025 về việc cập nhật, bổ sung thông tin Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Chi nhánh TTC Thừa Thiên Huế của Công ty cổ phần Điện Gia Lai
31/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
31/03/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
13/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên năm tài chính 2024

CTCP Điện Gia Lai

Tên đầy đủ: CTCP Điện Gia Lai

Tên tiếng Anh: Gia Lai Electricity JSC

Tên viết tắt:GEC

Địa chỉ: Số 114 Trường Chinh - P. Phù Đổng - Tp. Pleiku - T. Gia Lai

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Thành Tuấn Anh

Điện thoại: (84.269) 385 4464

Fax: (84.269) 382 6365

Email:tbvpct@geccom.vn

Website:https://www.geccom.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 19/09/2019

Vốn điều lệ: 4,225,083,710,000

Số CP niêm yết: 358,308,371

Số CP đang LH: 358,308,371

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5900181213

GPTL: 821/QĐ-UBND

Ngày cấp: 01/06/2010

GPKD: 5900181213

Ngày cấp: 09/09/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất điện.

- Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện.

- Sửa chữa thiết bị điện.

- Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.

- Truyền tải và phân phối điện.

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

- Hoạt động tư vấn quản lý.

- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.

- Kiểm tra và phân tích kỹ thuật

- Ngày 01/06/1989: Công ty Cổ phần Điện Gia Lai: tiền thân là Công ty Thủy điện Gia Lai – Kon Tum: được thành lập.

- Ngày 20/04/1994: Xí nghiệp được đổi tên là CT Thủy điện Gia Lai.

- Ngày 24/10/1995: CT được đổi tên là CT Điện Gia Lai.

- Ngày 09/09/2010 GEC cổ phần hóa đổi tên là CTCP Điện Gia Lai theo giấy CNĐKKD số 5900181213.

- Ngày 06/06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 522,871,860,000 đồng.

- Ngày 29/08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 601,302,280,000 đồng.

- Ngày 11/08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 721,560,970,000 đồng.

- Ngày 11/11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 744,903,390,000 đồng.

- Ngày 21/03/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 20,000 đ/CP.

- Ngày 11/09/2019: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM.

- Ngày 19/09/2019: Ngày đầu tiên giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 27,490 đ/CP.

- Ngày 04/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,202,022,690,000 đồng.

- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,711,751,880,000 đồng.

- Ngày 11/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,037,155,260,000 đồng.

- Tháng 7/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,219,369,020,000 đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,861,369,020,000 đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 4,054,494,010,000 đồng.

- Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 4,225,083,710,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.