CTCP Hapaco Hải Âu (Khác: GHA)

Hai Au Paper JSC

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GHA: DMC FSS TTC VIETCERAMICS VPL
Trending: HPG (112.899) - FPT (88.920) - MBB (84.656) - VIC (77.143) - VCB (75.599)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Hapaco Hải Âu
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/06/2011Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 2000 đồng/CP
18/06/2009Trả cổ tức đợt 2/2008 bằng tiền, 1500 đồng/CP
25/11/2008Trả cổ tức đợt 1/2008 bằng tiền, 1000 đồng/CP
26/06/2008Trả cổ tức năm 2007 bằng tiền, 1500 đồng/CP
11/08/2006Trả cổ tức đợt 1/2006 bằng tiền, 700 đồng/CP
23/05/2011BCTC quý 1 năm 2011
06/05/2011BCTC kiểm toán năm 2010
21/10/2010BCTC quý 3 năm 2010
24/08/2010BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2010
19/07/2010Nghị quyết ĐHCĐ thường niên 2010

CTCP Hapaco Hải Âu

Tên đầy đủ: CTCP Hapaco Hải Âu

Tên tiếng Anh: Hai Au Paper JSC

Tên viết tắt:HA AU IJ CO

Địa chỉ: 441A - Tôn Đức Thắng - X.An Đồng - H.An Dương - Tp.Hải Phòng

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Toàn

Điện thoại: (84.225) 383 5538

Fax: (84.225) 383 5055

Email:hapacohaiau@hapaco.vn

Website:http://hapaco.vn

Sàn giao dịch: Khác

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất giấy

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 26,169,600,000

Số CP niêm yết: 2,616,960

Số CP đang LH: 2,616,960

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200462650

GPTL:

Ngày cấp: 01/06/2002

GPKD: 0203000213

Ngày cấp: 07/05/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, gia công các sản phẩm giấy

- Kinh doanh XNK thiết bị, vật tư, máy móc, nguyên liệu, hoá chất và các mặt hàng khác...

- CTCP Giấy Hải Âu tiền thân là XN giấy mỏng, thuộc CTCP Giấy Hải Phòng (HAPACO)

- Tháng 06/2002, XN giấy mỏng cùng với hai XN giấy XK khác được CPH và thành lập CTCP Giấy Hải Âu

- Năm 2011, sáp nhập vào Tập đoàn HAPACO.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.