CTCP GKM Holdings (HNX: GKM)

GKM Holdings Joint Stock Company

Đang bị cảnh báo

3,400

(%)
21/04/2025 15:33

Mở cửa3,400

Cao nhất3,500

Thấp nhất3,300

KLGD128,536

Vốn hóa107

Dư mua591,264

Dư bán348,564

Cao 52T 42,000

Thấp 52T3,100

KLBQ 52T348,487

NN mua-

% NN sở hữu0.05

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.08

EPS*221

P/E15.39

F P/E1.78

BVPS10,861

P/B0.31

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GKM: NVL AAH BCG BIG BOT
Trending: HPG (176.802) - FPT (148.471) - MBB (105.652) - VIC (102.370) - VCB (91.748)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP GKM Holdings
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
22/04/20253,400 (0.00%)
21/04/20253,400 (0.00%)128,536
18/04/20253,400-200 (-5.56%)579,874
17/04/20253,600 (0.00%)137,218
16/04/20253,600300 (+9.09%)938,547
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
30/12/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
07/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
08/09/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
17/12/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 30/09/2021
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 08/10/2024
4 KIS (CK KIS) 20 0 19/09/2024
5 BSC (CK BIDV) 20 0 16/07/2024
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
8 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/11/2019
9 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
10 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
11 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 17/09/2024
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 15/08/2024
13 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 04/12/2024
14 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
15 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
16 APG (CK An Phát) 50 0 11/03/2025
17 FNS (CK Funan) 50 30 31/03/2025
18 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
19 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
20 TVB (CK Trí Việt) 50 15 31/08/2023
11/04/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
05/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
22/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
23/10/2024BCTC quý 3 năm 2024
05/08/2024Giải trình kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2024

CTCP GKM Holdings

Tên đầy đủ: CTCP GKM Holdings

Tên tiếng Anh: GKM Holdings Joint Stock Company

Tên viết tắt:GKM Holdings

Địa chỉ: KCN Châu Sơn - P. Lê Hồng Phong - Tp. Phủ Lý - T. Hà Nam

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Duyên

Điện thoại: (84.24) 2220 7171

Fax: (84.226) 625 2221

Email:info@khangminhgroup.com

Website:http://khangminhgroup.com

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim

Ngày niêm yết: 17/07/2017

Vốn điều lệ: 314,342,370,000

Số CP niêm yết: 31,434,237

Số CP đang LH: 31,434,237

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0700510750

GPTL: 0700510750

Ngày cấp:

GPKD: 0700510750

Ngày cấp: 23/09/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao

- Sản xuất sản phẩm từ plastic, chất khoáng phi kim loại

- Bán buôn kim loại và quặng kim loại, vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ...

VP đại diện:

Tầng 5 - Tòa nhà VG Building - Số 235 Nguyễn Trãi - P. Thanh Xuân Trung - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội

- Ngày 23/09/2010: CTCP Gạch Khang Minh chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 21 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 45 tỷ đồng.

- Ngày 17/07/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HNX với giá tham chiếu là 11,000 đ/CP.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 141.17 tỷ đồng.

- Ngày 02/05/2019: CTCP Gạch Khang Minh đổi tên thành CTCP Khang Minh Group.

- Tháng 01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 148.83 tỷ đồng.

- Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 238.13 tỷ đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 261.95 tỷ đồng.


- Ngày 18/10/2023: Công ty đổi tên thành CTCP GKM Holdings.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.