CTCP Gemadept (HOSE: GMD)

Gemadept Corporation

58,000

-100 (-0.17%)
28/03/2025 15:05

Mở cửa58,000

Cao nhất58,600

Thấp nhất58,000

KLGD974,400

Vốn hóa24,371

Dư mua109,100

Dư bán18,600

Cao 52T 72,000

Thấp 52T58,000

KLBQ 52T1,178,540

NN mua431,700

% NN sở hữu41.39

Cổ tức TM2,200

T/S cổ tức0.04

Beta0.94

EPS*4,569

P/E12.72

F P/E14.27

BVPS33,222

P/B1.75

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GMD: HAH FPT HPG VNM VSC
Trending: FPT (112.585) - HPG (102.395) - TPB (79.099) - MBB (77.169) - VIC (75.297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Gemadept
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202558,000-100 (-0.17%)974,400
27/03/202558,100-600 (-1.02%)596,200
26/03/202558,700400 (+0.69%)622,900
25/03/202558,300-700 (-1.19%)1,242,500
24/03/202559,000-400 (-0.67%)1,094,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/10/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 3:1, giá 29,000 đồng/CP
15/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,200 đồng/CP
21/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
07/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
13/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/03/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/03/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 11/03/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 04/03/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
17/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc tăng vốn điều lệ
24/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc điều chỉnh phương án sử dụng vốn
24/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tăng vốn điều lệ PME và V.N.M
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024

CTCP Gemadept

Tên đầy đủ: CTCP Gemadept

Tên tiếng Anh: Gemadept Corporation

Tên viết tắt:GEMADEPT

Địa chỉ: Cao ốc Gemadept - 2bis - 4 - 6 Lê Thánh Tôn - P.Bến Nghé - Q.1 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Minh Nguyệt

Điện thoại: (84.28) 3823 6236

Fax: (84.28) 3823 5236

Email:info@gemadept.com.vn

Website:https://www.gemadept.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 22/04/2002

Vốn điều lệ: 4,201,923,090,000

Số CP niêm yết: 420,192,309

Số CP đang LH: 420,192,309

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301116791

GPTL: 1489 QÐ/TCCB - LÐ

Ngày cấp: 24/07/1993

GPKD: 059080

Ngày cấp: 01/11/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

2 lĩnh vực kinh doanh cốt lõi: Khai thác cảng và Logistics.

- Các dịch vụ khai thác cảng: Dịch vụ kho bãi container, cảng sông, cảng biển; Xếp dỡ, kiểm đếm, giao nhận, đóng rút hàng hóa; Khai thuế hải quan; Cung ứng, vệ sinh, bảo trì, sửa chữa container và tàu biển; Dịch vụ ICD, kho, bãi ngoại quan, kho CFS; Dịch vụ container lạnh;...

- Các dịch vụ Logistics: Dịch vụ logistics 3PL; Trung tâm phân phối hàng hóa, kho ngoại quan, kho lạnh; Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, đường thủy nội địa, đường bộ, đường hàng không; Vận chuyển hàng siêu trường siêu trọng; Cảng hàng hóa hàng không; Đại lý vận tải, giao nhận hàng hóa; Dịch vụ chuỗi cung ứng lạnh; Trung tâm logistics xe ô tô, dịch vụ PDI; Tư vấn giải pháp Logistics...

VP đại diện:

- Tên Văn Phòng: VPĐD-CTCP Đại Lý Liên Hiệp Vận Chuyển tại Hà Tây (chuyển từ Hà Tây về, số cũ: 0323000042)
- Địa chỉ: Tầng 3 - Số 157 - Phố Trần Phú - P.Văn Mỗ - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội

- Năm 1990: Công ty Cổ phần Đại lý Liên hiệp Vận chuyển được thành lập, trực thuộc Liên hiệp Hàng hải Việt Nam.

- Ngày 24/07/1993: Công ty chuyển đổi sang hình thức CTCP với tên gọi CTCP Đại lý liên hiệp vận chuyển. Vốn điều lệ 6.2 tỷ đồng.

- 1995: Thành lập ICD Phước Long, loại hình Cảng Cạn đầu tiên tại Việt Nam.

- 2001: Nâng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- 2002: Niêm yết cổ phiếu Gemadept trên thị trường chứng khoán.

- 2004: Thành lập 2 Công ty 100% vốn Gemadept tại Singapore và Malaysia.

- 2006: Phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ lên 475 tỷ đồng.

- 2008: Đưa vào khai thác 4 công trình quan trọng: Cao ốc Gemadept, Schenker-Gemadept Logistics Center và 2 cảng tại Dung Quất, Hải Phòng.

- 2010: Nâng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng; Đưa vào khai thác nhà ga hàng hóa hàng không Tân Sơn Nhất; Nâng tỷ lệ sở hữu trong Công ty Cảng Nam Hải lên 99.98%.

- 2012: Đưa vào khai thác Trung tâm Phân phối số 2 tại KCN Sóng Thần, Bình Dương; Khởi công xây dựng Cảng container Nam Hải Đình Vũ.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 1,144 tỷ đồng, hoàn thành và đưa vào khai thác cảng container Nam Hải Đình Vũ.

- Năm 2015: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Gemadept.

- Ngày 15/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,882,769,570,000 đồng.

- Ngày 04/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,969,249,570,000 đồng.

- Ngày 28/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,013,779,570,000 đồng.

- Ngày 24/04/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,104,869,570,000 đồng.

- Tháng 01/2025: Tăng vốn điều lệ lên 4,139,826,090,000 đồng.

- Tháng 03/2025: Tăng vốn điều lệ lên 4,201,923,090,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.