Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP (HOSE: GVR)

Vietnam Rubber Group - Joint Stock Company

34,800

-150 (-0.43%)
28/03/2025 15:05

Mở cửa35,050

Cao nhất35,600

Thấp nhất34,800

KLGD4,680,600

Vốn hóa139,200

Dư mua31,000

Dư bán20,400

Cao 52T 38,100

Thấp 52T27,300

KLBQ 52T3,340,568

NN mua1,145,598

% NN sở hữu0.78

Cổ tức TM300

T/S cổ tức0.01

Beta1.48

EPS*1,064

P/E32.85

F P/E40.68

BVPS14,639

P/B2.39

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GVR: DPR HPG PHR FPT MBB
Trending: FPT (112.585) - HPG (102.395) - TPB (79.099) - MBB (77.169) - VIC (75.297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202534,800-150 (-0.43%)4,680,600
27/03/202534,950450 (+1.30%)3,998,000
26/03/202534,500-100 (-0.29%)2,813,400
25/03/202534,600450 (+1.32%)4,845,000
24/03/202534,150-400 (-1.16%)2,533,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/11/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
16/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 350 đồng/CP
12/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 410 đồng/CP
13/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
22/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/03/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/03/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 10 11/03/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 11/03/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 04/03/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
04/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
31/10/2024BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024
29/10/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024

Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP

Tên đầy đủ: Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP

Tên tiếng Anh: Vietnam Rubber Group - Joint Stock Company

Tên viết tắt:VRG

Địa chỉ: Số 236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM - Việt Nam

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Hỏi Em

Điện thoại: (028) 39325235 - 39325234

Fax: (028) 39327341

Email:vrg@rubbergroup.vn

Website:https://vnrubbergroup.com/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 17/03/2020

Vốn điều lệ: 40,000,000,000,000

Số CP niêm yết: 4,000,000,000

Số CP đang LH: 4,000,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301266564

GPTL: 0301266564

Ngày cấp: 29/04/1995

GPKD: 0301266564

Ngày cấp: 30/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Trồng cây cao su;

- Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh.

- Trồng rừng và chăm sóc rừng;

- Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện;

- Bán buôn chuyên doanh khác chưa biết phân vào đâu;

- Kinh doanh bất động sản.

- Ngày 29/04/1995: Tổng Công ty Cao su Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 252/TTg của Thủ tướng Chính phủ.

- Tháng 7/1977: Chuyển thành Tổng Công ty Cao su Việt Nam thuộc Bộ Nông nghiệp.

- Năm 2006: Chính phủ quyết định thành lập Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam.

- Ngày 21/03/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 13,000 đ/CP.

- Ngày 09/03/2020: Ngày hủy đăng kí giao dịch trên sàn UPCoM.

- Ngày 17/03/2020: Ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu 11,570 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.