Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP (HOSE: GVR)

Vietnam Rubber Group - Joint Stock Company

26,650

100 (+0.38%)
09/05/2025 14:51

Mở cửa27,000

Cao nhất27,200

Thấp nhất26,300

KLGD5,752,200

Vốn hóa106,600

Dư mua98,800

Dư bán165,700

Cao 52T 38,100

Thấp 52T22,300

KLBQ 52T3,353,216

NN mua1,060,400

% NN sở hữu0.63

Cổ tức TM300

T/S cổ tức0.01

Beta1.25

EPS*1,241

P/E21.39

F P/E22.22

BVPS15,004

P/B1.77

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GVR: HPG VIC FPT NVL KBC
Trending: HPG (113.977) - FPT (99.303) - MBB (89.782) - NVL (89.180) - VIC (86.180)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
09/05/202526,650100 (+0.38%)5,752,200
08/05/202526,5501,700 (+6.84%)10,064,000
07/05/202524,850550 (+2.26%)4,378,300
06/05/202524,300-550 (-2.21%)4,005,900
05/05/202524,8501,150 (+4.85%)5,919,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/11/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
16/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 350 đồng/CP
12/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 410 đồng/CP
13/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
22/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 23/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 28/04/2025
5 VPS (CK VPS) 45 -5 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 24/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 25/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 15/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/04/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/04/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 14/04/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 23/04/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 23/04/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
21/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
01/04/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
01/04/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024

Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP

Tên đầy đủ: Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP

Tên tiếng Anh: Vietnam Rubber Group - Joint Stock Company

Tên viết tắt:VRG

Địa chỉ: Số 236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM - Việt Nam

Người công bố thông tin: Mr. Hoàng Đôn Huấn

Điện thoại: (028) 39325235 - 39325234

Fax: (028) 39327341

Email:vrg@rubbergroup.vn

Website:https://vnrubbergroup.com/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 17/03/2020

Vốn điều lệ: 40,000,000,000,000

Số CP niêm yết: 4,000,000,000

Số CP đang LH: 4,000,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301266564

GPTL: 0301266564

Ngày cấp: 29/04/1995

GPKD: 0301266564

Ngày cấp: 30/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Trồng cây cao su;

- Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh.

- Trồng rừng và chăm sóc rừng;

- Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện;

- Bán buôn chuyên doanh khác chưa biết phân vào đâu;

- Kinh doanh bất động sản.

- Ngày 29/04/1995: Tổng Công ty Cao su Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 252/TTg của Thủ tướng Chính phủ.

- Tháng 7/1977: Chuyển thành Tổng Công ty Cao su Việt Nam thuộc Bộ Nông nghiệp.

- Năm 2006: Chính phủ quyết định thành lập Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam.

- Ngày 21/03/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 13,000 đ/CP.

- Ngày 09/03/2020: Ngày hủy đăng kí giao dịch trên sàn UPCoM.

- Ngày 17/03/2020: Ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu 11,570 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.