CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An (HOSE: HAH)

Hai An Transport & Stevedoring JSC

68,000

1,200 (+1.80%)
12/05/2025 14:59

Mở cửa66,800

Cao nhất68,000

Thấp nhất65,700

KLGD1,157,000

Vốn hóa8,833

Dư mua7,200

Dư bán21,900

Cao 52T 68,000

Thấp 52T35,900

KLBQ 52T3,040,843

NN mua25,800

% NN sở hữu12.40

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1

EPS*6,988

P/E9.56

F P/E29.92

BVPS34,642

P/B1.93

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HAH: GMD VSC VIC FPT HPG
Trending: HPG (121.282) - FPT (100.517) - NVL (93.804) - MBB (89.752) - VIC (89.455)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/05/202568,0001,200 (+1.80%)1,157,000
09/05/202566,800-600 (-0.89%)1,094,400
08/05/202567,400900 (+1.35%)1,727,500
07/05/202566,5003,000 (+4.72%)1,295,700
06/05/202563,500-2,500 (-3.79%)1,685,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
21/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
07/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:50
25/04/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
25/04/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:40
14/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 23/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 28/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 24/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 25/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 15/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/04/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 14/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 23/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 23/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
21/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc gia hạn tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
18/04/2025Nghị quyết HĐQT ngày 16/04/2025 phê duyệt đầu tư đóng mới tàu container
08/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua nội dung sửa đổi mục 1 điều 7 của Điều lệ

CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An

Tên đầy đủ: CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An

Tên tiếng Anh: Hai An Transport & Stevedoring JSC

Tên viết tắt:HAIANTS.,JSC

Địa chỉ: Tầng 7 - Số 45 - Phố Triệu Việt Vương - P. Bùi Thị Xuân - Q. Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Ngọc Minh

Điện thoại: (84.24) 3987 7515 - 3987 6556

Fax: (84.24) 3944 4022

Email:info@haiants.vn

Website:https://haiants.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 11/03/2015

Vốn điều lệ: 1,298,944,180,000

Số CP niêm yết: 121,343,091

Số CP đang LH: 129,894,418

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0103818809

GPTL: 0103818809

Ngày cấp: 08/05/2009

GPKD: 0103818809

Ngày cấp: 08/05/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ hàng hóa đường bộ, hàng thủy nội địa, ven biển và viễn dương

- Dịch vụ xây dựng và kinh doanh khai thác cảng sông, cảng biển

- Kho bãi và dịch vụ kho bãi

- Ngày 08/05/2009: Công ty TNHH Vận tải & Xếp dỡ Hải An được thành lập bởi 5 cổ đông sáng lập với VĐL ban đầu là 150 tỷ đồng.

- Tháng 09/2011: Công ty chính thức chuyển đổi thành CTCP và đổi tên thành CTCP Vận tải & Xếp dỡ Hải An (HATS).

- Ngày 29/08/2014: Ủy Ban Chứng khoán Nhà Nước chấp thuận cho Công ty trở thành công ty đại chúng.

- Ngày 11/03/2015: Cổ phiếu HAH chính thức được giao dịch trên HOSE.

- Ngày 11/03/2015: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên HoSE với mã chứng khoán là HAH.

- Ngày 15/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 487,827,510,000 đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 682,958,170,000 đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 703,446,670,000 đồng.

- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,055,168,810,000 đồng.

- Tháng 04/2025: Tăng vốn điều lệ lên 1,298,944,180,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.