CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (HOSE: HAX)

Hang Xanh Motors Service Joint Stock Company

14,900

(%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa14,900

Cao nhất15,200

Thấp nhất14,850

KLGD360,500

Vốn hóa1,601

Dư mua63,900

Dư bán73,700

Cao 52T 18,000

Thấp 52T13,300

KLBQ 52T952,049

NN mua22,300

% NN sở hữu23.12

Cổ tức TM1,300

T/S cổ tức0.09

Beta0.88

EPS*1,020

P/E14.61

F P/E6.16

BVPS13,885

P/B1.07

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HAX: PEQ PTG CKG MBB TCB
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202514,900 (0.00%)360,500
25/04/202514,900250 (+1.71%)368,400
24/04/202514,65050 (+0.34%)135,200
23/04/202514,600-100 (-0.68%)248,100
22/04/202514,700-150 (-1.01%)532,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
08/05/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
09/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
09/05/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
21/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
21/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 03/11/2019
4 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 30 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 40 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 30 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 40 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 40 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 40 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 40 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 40 -10 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 40 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
21/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
21/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
21/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
17/03/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
17/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc miễn nhiệm chức danh Phó Tổng Giám đốc

CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

Tên đầy đủ: CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

Tên tiếng Anh: Hang Xanh Motors Service Joint Stock Company

Tên viết tắt:HAXACO

Địa chỉ: Số 333 Điện Biên Phủ - P.2 - Q. Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Đỗ Tiến Dũng

Điện thoại: (84.28) 3898 3416- 3512 0026

Fax: (84.28) 3512 0025 - 3898 0054

Email:haxaco@hcm.vnn.vn

Website:http://www.haxaco.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Bán lẻ xe hơi và phụ tùng

Ngày niêm yết: 26/12/2006

Vốn điều lệ: 1,074,396,810,000

Số CP niêm yết: 107,439,681

Số CP đang LH: 107,439,681

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302000126

GPTL: 6148/QĐ-UB-KT

Ngày cấp: 15/10/1999

GPKD: 4103000071/CNĐKKD

Ngày cấp: 17/05/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thiết kế, cải tạo phương tiện xe cơ giới.

- SX các chi tiết và phụ tùng cho xe có động cơ (trừ rèn, đúc cán, kéo kim loại, dập, cắt, gò, hàn, sơn, tái chế phế thải kim loại và xi mạ điện.

- Dịch vụ cứu hộ xe ôtô.

- Ngày 03/12/1992: Tiền thân là Cửa hàng trưng bày và Xưởng sửa chữa xe Ô tô (SAMCO3) được thành lập trực thuộc Công ty Cơ khí Ô tô Sài Gòn (Nay là Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn).

- Ngày 01/06/2000: HAX chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP.

- Tháng 10/2003: Tăng vốn điều lệ lên 11.25 tỷ đồng.

- Ngày 11/8/2004: Trở thành nhà phân phối đầu tiên của Mercedes-Benz tại Việt Nam.

- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 16,257,300,000 đồng.

- Ngày 26/12/2006: Niêm yết cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 43,312,110,000 đồng.

- Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 80,558,460,000 đồng.

- Ngày 14/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 233,424,330,000 đồng.

- Ngày 03/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 350,133,990,000 đồng.

- Ngày 19/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 367,443,990,000 đồng.

- Ngày 17/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 477,669,820,000 đồng.

- Ngày 22/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 495,169,820,000 đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 569,434,000,000 đồng.

- Tháng 03/2023: Tăng vốn điều lệ lên 719,434,000,000 đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 899,275,650,000 đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 934,275,650,000 đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,074,396,810,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.