CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD (HOSE: HCD)

HCD Investment Producing and Trading Joint Stock Company

8,020

(%)
02/04/2025 15:00

Mở cửa8,080

Cao nhất8,080

Thấp nhất7,890

KLGD105,300

Vốn hóa296

Dư mua2,100

Dư bán3,600

Cao 52T 11,900

Thấp 52T7,800

KLBQ 52T343,980

NN mua-

% NN sở hữu0.20

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.52

EPS*978

P/E8.20

F P/E4.88

BVPS13,046

P/B0.61

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HCD: CCC DHC HDC ADS LCG
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/04/20258,020 (0.00%)105,300
01/04/20258,020220 (+2.82%)175,300
31/03/20257,800 (0.00%)101,400
28/03/20257,800 (0.00%)32,200
27/03/20257,800 (0.00%)14,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
05/09/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
05/09/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
05/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
21/01/2022Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
14/09/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 26/03/2025
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 27/03/2025
5 KIS (CK KIS) 20 0 21/03/2025
6 ACBS (CK ACB) 20 0 21/03/2025
7 VIX (CK IB) 20 0 05/04/2019
8 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
9 BSC (CK BIDV) 50 0 01/04/2025
10 MBKE (CK MBKE) 20 0 19/03/2025
11 YSVN (CK Yuanta) 20 0 28/03/2025
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
13 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/02/2025
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
15 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
16 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 31/03/2025
17 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 31/03/2025
18 ABS (CK An Bình) 1 0 24/03/2025
19 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
20 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
21 FNS (CK Funan) 50 30 31/03/2025
22 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
23 EVS (CK Everest) 30 0 27/03/2025
24 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
25 BOS (CK BOS) 30 0 04/02/2022
26 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
06/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch và thời gian tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
31/03/2025Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2024
28/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
21/01/2025BCTC quý 4 năm 2024

CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

Tên tiếng Anh: HCD Investment Producing and Trading Joint Stock Company

Tên viết tắt:HCD Investpro.,JSC

Địa chỉ: Số 122B - P.Quang Trung - P.Quang Trung - Tp.Hải Dương - T.Hải Dương

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Ánh Nguyệt

Điện thoại: (84.24) 3351 8419

Fax: (84.24) 3351 8430

Email:info@hcdgroup.com.vn

Website:http://www.hcdgroup.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 04/07/2016

Vốn điều lệ: 369,588,160,000

Số CP niêm yết: 36,958,816

Số CP đang LH: 36,958,816

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0800940115

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0800940115

Ngày cấp: 06/12/2011

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán buôn (Chất dẻo dạng nguyên sinh, Cao su, Tơ, xơ, sợi dệt, Hóa chất,…)

- Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh, Sản xuất sản phẩm từ plastic

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

VP đại diện:

VP Hà Nội: Lô F6-F7 KĐT mới Ngô Thì Nhậm - P.Hà Cầu - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội

- Tiền thân là CTCP luyện kim HCD, thành lập 06/12/2011 với vốn điều lệ ban đầu là 45 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ đồng.

- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- 27/06/2016: Niêm yết trên HOSE.

- 04/07/2016: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE, giá tham chiếu 12,900 VNĐ/cổ phiếu.

- Tháng 03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 270 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 315.89 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.