CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD (HOSE: HCD)

HCD Investment Producing and Trading Joint Stock Company

6,950

(%)
16/05/2025 14:59

Mở cửa6,950

Cao nhất6,980

Thấp nhất6,930

KLGD27,500

Vốn hóa257

Dư mua1,300

Dư bán11,200

Cao 52T 11,900

Thấp 52T6,200

KLBQ 52T280,667

NN mua-

% NN sở hữu0.20

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.05

EPS*809

P/E8.59

F P/E4.23

BVPS13,255

P/B0.52

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HCD: DHC HDC HHS HQC ASM
Trending: HPG (140.125) - FPT (134.717) - MBB (114.394) - VIC (96.574) - VCB (87.301)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/05/20256,950 (0.00%)27,500
15/05/20256,950 (0.00%)101,400
14/05/20256,95050 (+0.72%)120,900
13/05/20256,900-10 (-0.14%)93,400
12/05/20256,910 (0.00%)42,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
05/09/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
05/09/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
05/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
21/01/2022Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
14/09/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 12/05/2025
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 07/05/2025
5 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2025
6 ACBS (CK ACB) 20 0 24/04/2025
7 BSC (CK BIDV) 50 0 08/05/2025
8 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
9 VIX (CK IB) 20 0 05/04/2019
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
11 YSVN (CK Yuanta) 20 0 06/05/2025
12 MBKE (CK MBKE) 20 0 24/04/2025
13 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/02/2025
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
15 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 15/05/2025
16 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 14/04/2025
17 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 14/04/2025
18 ABS (CK An Bình) 1 0 07/05/2025
19 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 06/05/2025
20 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
21 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
22 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/05/2025
23 EVS (CK Everest) 30 0 23/04/2025
24 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
25 BOS (CK BOS) 30 0 04/02/2022
26 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
06/05/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
21/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
21/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
15/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
06/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch và thời gian tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025

CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

Tên tiếng Anh: HCD Investment Producing and Trading Joint Stock Company

Tên viết tắt:HCD Investpro.,JSC

Địa chỉ: Số 122B - P.Quang Trung - P.Quang Trung - Tp.Hải Dương - T.Hải Dương

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Ánh Nguyệt

Điện thoại: (84.24) 3351 8419

Fax: (84.24) 3351 8430

Email:info@hcdgroup.com.vn

Website:http://www.hcdgroup.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 04/07/2016

Vốn điều lệ: 369,588,160,000

Số CP niêm yết: 36,958,816

Số CP đang LH: 36,958,816

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0800940115

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0800940115

Ngày cấp: 06/12/2011

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán buôn (Chất dẻo dạng nguyên sinh, Cao su, Tơ, xơ, sợi dệt, Hóa chất,…)

- Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh, Sản xuất sản phẩm từ plastic

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

VP đại diện:

VP Hà Nội: Lô F6-F7 KĐT mới Ngô Thì Nhậm - P.Hà Cầu - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội

- Tiền thân là CTCP luyện kim HCD, thành lập 06/12/2011 với vốn điều lệ ban đầu là 45 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ đồng.

- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- 27/06/2016: Niêm yết trên HOSE.

- 04/07/2016: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE, giá tham chiếu 12,900 VNĐ/cổ phiếu.

- Tháng 03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 270 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 315.89 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.