CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD (HOSE: HCD)

HCD Investment Producing and Trading Joint Stock Company

6,800

-100 (-1.45%)
23/05/2025 14:51

Mở cửa6,900

Cao nhất6,900

Thấp nhất6,740

KLGD73,000

Vốn hóa251

Dư mua11,100

Dư bán10,400

Cao 52T 11,900

Thấp 52T6,200

KLBQ 52T259,097

NN mua-

% NN sở hữu0.20

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.03

EPS*809

P/E8.53

F P/E4.19

BVPS13,255

P/B0.52

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HCD: HHS ASM ADS TCH AAA
Trending: VIC (115.357) - FPT (106.016) - HPG (105.760) - MBB (95.832) - VCB (88.268)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
23/05/20256,800-100 (-1.45%)73,000
22/05/20256,90010 (+0.15%)71,800
21/05/20256,890-40 (-0.58%)83,100
20/05/20256,93010 (+0.14%)240,200
19/05/20256,920-30 (-0.43%)81,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
05/09/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
05/09/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
05/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
21/01/2022Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
14/09/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 12/05/2025
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 07/05/2025
5 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2025
6 ACBS (CK ACB) 20 0 24/04/2025
7 BSC (CK BIDV) 50 0 08/05/2025
8 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
9 VIX (CK IB) 20 0 05/04/2019
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
11 YSVN (CK Yuanta) 20 0 06/05/2025
12 MBKE (CK MBKE) 20 0 24/04/2025
13 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/02/2025
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
15 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 15/05/2025
16 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 14/04/2025
17 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 14/04/2025
18 ABS (CK An Bình) 1 0 07/05/2025
19 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 06/05/2025
20 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
21 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
22 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/05/2025
23 EVS (CK Everest) 30 0 23/04/2025
24 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
25 BOS (CK BOS) 30 0 04/02/2022
26 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
19/05/2025Điều lệ năm 2025
06/05/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
21/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
21/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
15/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

Tên tiếng Anh: HCD Investment Producing and Trading Joint Stock Company

Tên viết tắt:HCD Investpro.,JSC

Địa chỉ: Số 122B - P.Quang Trung - P.Quang Trung - Tp.Hải Dương - T.Hải Dương

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Ánh Nguyệt

Điện thoại: (84.24) 3351 8419

Fax: (84.24) 3351 8430

Email:info@hcdgroup.com.vn

Website:http://www.hcdgroup.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 04/07/2016

Vốn điều lệ: 369,588,160,000

Số CP niêm yết: 36,958,816

Số CP đang LH: 36,958,816

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0800940115

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0800940115

Ngày cấp: 06/12/2011

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán buôn (Chất dẻo dạng nguyên sinh, Cao su, Tơ, xơ, sợi dệt, Hóa chất,…)

- Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh, Sản xuất sản phẩm từ plastic

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

VP đại diện:

VP Hà Nội: Lô F6-F7 KĐT mới Ngô Thì Nhậm - P.Hà Cầu - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội

- Tiền thân là CTCP luyện kim HCD, thành lập 06/12/2011 với vốn điều lệ ban đầu là 45 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ đồng.

- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- 27/06/2016: Niêm yết trên HOSE.

- 04/07/2016: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE, giá tham chiếu 12,900 VNĐ/cổ phiếu.

- Tháng 03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 270 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 315.89 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.