Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE: HDB)

Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank

22,250

-400 (-1.77%)
28/03/2025 15:05

Mở cửa22,600

Cao nhất22,650

Thấp nhất22,250

KLGD8,945,200

Vốn hóa77,765

Dư mua885,200

Dư bán140,400

Cao 52T 26,700

Thấp 52T17,800

KLBQ 52T8,454,216

NN mua1,062,134

% NN sở hữu17.23

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.04

Beta1.37

EPS*4,352

P/E5.20

F P/E6.31

BVPS16,211

P/B1.40

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HDB: MBB SHB TCB TPB ACB
Trending: FPT (112.585) - HPG (102.395) - TPB (79.099) - MBB (77.169) - VIC (75.297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202522,250-400 (-1.77%)8,945,200
27/03/202522,650-100 (-0.44%)8,182,700
26/03/202522,750 (0.00%)12,167,900
25/03/202522,750100 (+0.44%)13,384,000
24/03/202522,650-350 (-1.52%)10,740,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/12/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
29/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
27/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 40 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 10/01/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 5 05/03/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/03/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/03/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 11/03/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 11/03/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 04/03/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
28/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua Hồ sơ chào bán và Phương án trả nợ vốn từ Trái phiếu phát hành ra thị trường quốc tế năm 2025
27/03/2025Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng
04/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
20/02/2025Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng
09/01/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank

Tên viết tắt:HDBank

Địa chỉ: Số 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Đẩu

Điện thoại: (84.28) 6291 5916

Fax: (84.28) 6291 5900

Email:info@hdbank.com.vn

Website:http://www.hdbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 05/01/2018

Vốn điều lệ: 35,101,422,540,000

Số CP niêm yết: 3,510,142,254

Số CP đang LH: 3,495,060,732

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300608092

GPTL: 365/GP-UB

Ngày cấp: 27/07/1992

GPKD: 059025

Ngày cấp: 11/08/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Bảo lãnh ngân hàng, bao thanh toán.

- Phát hành thẻ tín dụng, thực hiện các giao dịch ngoại tệ, kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối.

- Các sản phẩm phái sinh trên thị trường trong nước và quốc tế.

- Các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác.

- Đại lý bảo hiểm, mở tài khoản thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán.

- Tư vấn tài chính doanh nghiệp và các dịch vụ ngân hàng khác.

- Ngày 04/01/1990: Ngân hàng TMCP Phát Triển Nhà Tp.HCM được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Tháng 06/1992: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.

- Tháng 10/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Tháng 04/1994: Tăng vốn điều lệ lên 21.61 tỷ đồng.

- Tháng 01/1998: Tăng vốn điều lệ lên 42.07 tỷ đồng.

- Tháng 06/1998: Tăng vốn điều lệ lên 49.72 tỷ đồng.

- Tháng 02/1999: Tăng vốn điều lệ lên 59.72 tỷ đồng.

- Tháng 06/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70.02 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 150.02 tỷ đồng.

- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200.25 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,550 tỷ đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Ngày 20/12/2013: Thực hiện sáp nhập Ngân hàng DaiABank vào Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDB) và vốn điều lệ đạt mức 8,100 tỷ đồng.

- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 8,829 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 9,810 tỷ đồng.

- Ngày 05/01/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 33,000 đ/CP.

- Ngày 28/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,707.76 tỷ đồng.

- Ngày 24/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 16,088.48 tỷ đồng.

- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 20,072.9 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 25,303 tỷ đồng.

- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 29,076 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 29,276 tỷ đồng.

- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 35,101 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.