Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang (OTC: HGA)

Hau Giang Agricultural Breeding Center

Đã hủy niêm yết

10,000

(%)
01/04/2022 00:00

Mở cửa10,000

Cao nhất10,000

Thấp nhất10,000

KLGD

Vốn hóa19

Dư mua

Dư bán

Cao 52T 10,000

Thấp 52T10,000

KLBQ 52T

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*31

P/E322.58

F P/E90.18

BVPS8,297

P/B1.21

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HGA: HEJ HFB HLA HLO HNG
Trending: HPG (109.854) - FPT (85.625) - MBB (85.441) - VIC (76.359) - VCB (74.375)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
HOSE | HNX | UPCoM | OTC Tổng số công ty: 0
28/02/2022Nghị quyết Hội đồng quản trị về kế hoạch tổ chức ĐHCĐ thường niên năm 2022
23/07/2021Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2021
04/05/2021Nghị quyết HĐQT về việc gia hạn thời gian tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
26/02/2021Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
27/08/2021BCTC Kiểm toán năm 2020

Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

Tên đầy đủ: Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

Tên tiếng Anh: Hau Giang Agricultural Breeding Center

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Số 128 - Quốc lộ 61 - Ấp 12 - X. Vị Thắng - H. Vị Thủy - T. Hậu Giang

Người công bố thông tin:

Điện thoại: (84.293) 3572 202

Fax: (84.293) 3572 202

Email:haugiang.abc@gmail.com

Website:http://www.giongnongnghiephaugiang.vn

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp

Ngành: Hoạt động hỗ trợ cho nông lâm nghiệp

Ngày niêm yết: 07/02/2020

Vốn điều lệ: 18,756,500,000

Số CP niêm yết: 778,181

Số CP đang LH: 1,875,650

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 576/QĐ-UBND

Ngày cấp: 11/04/2016

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Nghiên cứu, lai tạo, chọn tạo, thử nghiệm sản xuất giống nông nghiệp

- Nhập khẩu, cung ứng các loại giống nông nghiệp có năng suất cao, phẩm chất tốt phục vụ cho yêu cầu phát triển sản xuất nông nghiệp

- Ngày 04/04/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.