CTCP Tài nguyên và Môi trường Hậu Giang (OTC: HGR)

Hau Giang Resources And Environment JSC

Đã hủy niêm yết

10,000

(%)
01/04/2022 00:00

Mở cửa10,000

Cao nhất10,000

Thấp nhất10,000

KLGD

Vốn hóa23

Dư mua

Dư bán

Cao 52T 10,000

Thấp 52T10,000

KLBQ 52T

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*

P/E-

F P/E-

BVPS178

P/B56.18

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HGR: KDH WTOC BMI VAT VSE
Trending: HPG (135.947) - FPT (130.397) - VIC (105.076) - MBB (102.694) - NVL (87.022)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tài nguyên và Môi trường Hậu Giang
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
HOSE | HNX | UPCoM | OTC Tổng số công ty: 0
08/03/2022Báo cáo tình hình quản trị năm 2021
28/12/2021Nghị quyết đại hội cổ đông bất thường năm 2021
15/09/2021Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2021
30/06/2021Báo cáo thường niên năm 2020
16/03/2021Báo cáo tình hình quản trị năm 2020

CTCP Tài nguyên và Môi trường Hậu Giang

Tên đầy đủ: CTCP Tài nguyên và Môi trường Hậu Giang

Tên tiếng Anh: Hau Giang Resources And Environment JSC

Tên viết tắt:HGR

Địa chỉ: Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 4 - P. V - Tp. Vị Thanh - T. Hậu Giang

Người công bố thông tin:

Điện thoại: (84.293) 387 8922

Fax:

Email:

Website:#

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Hành chính công

Ngành: Quản lý các chương trình nhà ở, quy hoạch đô thị và phát triển cộng đồng

Ngày niêm yết: 02/07/2020

Vốn điều lệ: 22,710,000,000

Số CP niêm yết: 10,000

Số CP đang LH: 2,271,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 6300332247

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 6300332247

Ngày cấp: 06/08/2020

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Điều tra, đánh giá đất đai, cải tạo đất

- Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

- Đo đạt địa chính, tư vấn xác định giá đất

- Ngày 02/07/2020, ngày đầu tiên cổ phiếu niêm yết trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,000 đ/CP.

- Ngày 06/08/2020 đổi tên từ Trung tâm Kỹ thuật Tài Nguyên và Môi trường thành CTCP Tài nguyên và Môi trường Hậu Giang.

- Ngày 04/04/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM .

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.