CTCP Bánh kẹo Hải Hà (HNX: HHC)

Haiha Confectionery JSC

110,000

(%)
13/03/2025 09:52

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa1,807

Dư mua

Dư bán200

Cao 52T 145,000

Thấp 52T69,900

KLBQ 52T384

NN mua-

% NN sở hữu0.22

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-0.10

EPS*3,065

P/E35.89

F P/E25.81

BVPS39,412

P/B2.79

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HHC: BBC KDC HNF BNA BCF
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Bánh kẹo Hải Hà
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/2025110,000 (0.00%)
12/03/2025110,000 (0.00%)
11/03/2025110,000 (0.00%)
10/03/2025110,000 (0.00%)
07/03/2025110,000 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/02/2017Trả cổ tức đợt 2/2016 bằng tiền, 500 đồng/CP
07/12/2016Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
12/05/2016Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 11,000 đồng/CP
25/11/2015Trả cổ tức đợt 1/2015 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
26/11/2014Trả cổ tức năm 2014 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 30 0 05/02/2025
2 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
3 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
4 BSC (CK BIDV) 0 -10 07/01/2022
5 MBKE (CK MBKE) 20 -10 28/10/2022
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 22/07/2024
7 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
8 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 05/09/2019
9 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
10 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
11 PSI (CK Dầu khí) 25 0 13/01/2025
12 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
13 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
14 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
15 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
03/02/2025BCTC quý 4 năm 2024
21/11/2024Nghị quyết HĐQT số 328/NQ-HĐQT ban hành ngày 20/11/2024 về việc thông qua việc điều chỉnh đề nghị cấp tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín-Chi nhánh Thăng Long (Ngân hàng Sacombank) với số tiền là 200.000.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Hai trăm tỷ đồng), thời hạn 01 năm. Mục đích: Bổ sung vốn lưu động
30/10/2024BCTC quý 3 năm 2024
30/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Bánh kẹo Hải Hà

Tên đầy đủ: CTCP Bánh kẹo Hải Hà

Tên tiếng Anh: Haiha Confectionery JSC

Tên viết tắt:HAIHACO

Địa chỉ: 25 - 27 Trương Định - P.Trương Định - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Đỗ Thị Hồng Thủy

Điện thoại: (84.24) 3863 2956 - 3863 2041

Fax: (84.24) 3863 1683 - 3863 8730

Email:haihaco@hn.vnn.vn

Website:http://www.haihaco.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 20/11/2007

Vốn điều lệ: 164,250,000,000

Số CP niêm yết: 16,425,000

Số CP đang LH: 16,425,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101444379

GPTL: 191/2003/QĐ-BCN

Ngày cấp: 14/11/2003

GPKD: 0101444379

Ngày cấp: 20/01/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SX, KD bánh kẹo và chế biến thực phẩm

- Kinh doanh XNK: Nguyên vật liệu, MMTB, sản phẩm chuyên ngành, hàng hoá tiêu dùng và các sản phẩm hàng hoá khác

- Đầu tư xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở, TTTM...

- Ngày 25/12/1960: CTCP Bánh kẹo Hải Hà được thành lập.

- Năm 2003: Công ty thực hiện cổ phần hóa theo Quyết định số 191/2003/QĐ-BCN ngày 14/11/2003 của Bộ Công nghiệp.

- Tháng 01/2004: Công ty chuyển thành công ty cổ phần với vốn điều lệ là 36.5 tỷ đồng.

- Tháng 07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 54.75 tỷ đồng.

- Ngày 20/11/2007: Cổ phiếu của công ty được chính thức giao dịch trên HNX.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 82.12 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 164.25 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.