CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả (HOSE: HHV)

Deo Ca Traffic Infrastructure Investment JSC

12,500

-450 (-3.47%)
13/03/2025 15:19

Mở cửa12,950

Cao nhất13,000

Thấp nhất12,450

KLGD19,285,000

Vốn hóa5,403

Dư mua879,500

Dư bán324,300

Cao 52T 14,900

Thấp 52T10,000

KLBQ 52T5,421,542

NN mua75,029

% NN sở hữu7.32

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.35

EPS*735

P/E17.62

F P/E13.85

BVPS15,962

P/B0.81

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HHV: HPG VCG VIX VND BCG
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202512,500-450 (-3.47%)19,285,000
12/03/202512,950-200 (-1.52%)7,468,300
11/03/202513,150150 (+1.15%)22,826,400
10/03/202513,000300 (+2.36%)14,937,100
07/03/202512,700-100 (-0.78%)6,632,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
28/11/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 4:1, giá 10,000 đồng/CP
07/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
19/10/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
04/06/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,328 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 45 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 40 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 45 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 40 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 10 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
29 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
30 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
31 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
32 BOS (CK BOS) 30 0 06/02/2025
33 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
27/02/2025Nghị quyết HĐQT về ngày đăng ký cuối cùng chốt danh sách cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
19/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua bổ sung nội dung danh sách NĐT tham gia đợt chào bán cổ phiếu riêng lẻ
14/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc chấp thuận ký kết và thực hiện các hợp đồng giao dịch liên quan đến công tác quản lý vận hành, khai thác và duy tu, bảo dưỡng công trình HTGT với người có liên quan năm 2025
14/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc chấp thuận ký kết và thực hiện các hợp đồng giao dịch với người có liên quan năm 2025
03/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024

CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả

Tên tiếng Anh: Deo Ca Traffic Infrastructure Investment JSC

Tên viết tắt:DII

Địa chỉ: Km11+500 tuyến đường dẫn phía Nam hầm Hải Vân - P. Hòa Hiệp Bắc - Q. Liên Chiểu - Tp. Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Ân

Điện thoại: (84.236) 3730 574 - 3733 467

Fax: (84.236) 384 2713

Email:hamadeco@hamadeco.vn

Website:http://hhv.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 20/01/2022

Vốn điều lệ: 4,322,555,280,000

Số CP niêm yết: 432,255,528

Số CP đang LH: 432,255,528

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0400101965

GPTL:

Ngày cấp: 16/08/1997

GPKD: 0400101965

Ngày cấp: 24/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Quản lý, khai thác, bảo trì hầm đường bộ Hải Vân; quản lý, khai thác, duy tu, bảo dưỡng các tuyến quốc lộ được giao

- Dịch vụ thu phí cầu đường

- Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định

- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp

- Xây dựng công trình đường bộ, sửa chữa các công trình giao thông.

- Năm 1974: Công ty Cổ phần Quản lý và Khai thác Hầm đường bộ Hải Vân, tiền thân là Xưởng Thống Nhất, được thành lập.

- Năm 1975: Đổi tên thành Xí nghiệp Đại tu Ô tô Thống Nhất.

- Ngày 12/12/1979: Đổi tên thành Xí nghiệp Cơ điện Giao thông 5.

- Ngày 25/12/2013: Công ty đã tổ chức Đại hội cổ đông thành lập CTCP Quản lý và Khai thác hầm đường bộ Hải Vân và chính thức hoạt động từ ngày 02/01/2014 với vốn điều lệ ban đầu là 31.6 tỷ đồng.

- Ngày 02/04/2015: Công ty được UBCK Nhà nước đưa vào danh sách Công ty đại chúng.

- Ngày 24/11/2015: Cổ phiếu của Công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch lần đầu trên UPCoM với mã chứng khoán HHV.

- Ngày 18/12/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của HHV trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,500 đồng/CP.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 49.37 tỷ đồng.

- Tháng 05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 79.37 tỷ đồng.

- Ngày 30/07/2019: Đổi tên thành CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả.

- Tháng 01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,270.09 tỷ đồng.

- Tháng 12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,673.84 tỷ đồng.

- Ngày 25/05/2021: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.

- Ngày 07/01/2022 : Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết trên HOSE.

- Ngày 20/01/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 25,660 đ/CP.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,078.04 tỷ đồng.

- Tháng 02/2024: Tăng vốn điều lệ lên 4,116.80 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 4,322.55 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.