CTCP Thủy điện Nậm Mu (HNX: HJS)

Nam Mu Hydropower JSC

30,300

300 (+1%)
28/04/2025 15:19

Mở cửa30,700

Cao nhất30,700

Thấp nhất30,000

KLGD300

Vốn hóa636

Dư mua4,100

Dư bán37,900

Cao 52T 35,600

Thấp 52T28,500

KLBQ 52T8,548

NN mua-

% NN sở hữu0.32

Cổ tức TM2,200

T/S cổ tức0.07

Beta0.03

EPS*1,861

P/E16.12

F P/E14.82

BVPS15,584

P/B1.93

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HJS: MYKHE SDV GEX HDG HHS
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thủy điện Nậm Mu
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202530,300300 (+1%)300
25/04/202530,000-900 (-2.91%)500
24/04/202530,900700 (+2.32%)501
23/04/202530,200 (0.00%)
22/04/202530,200 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/03/2025Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
18/11/2024Trả cổ tức đợt 3/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
11/09/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
27/03/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
10/11/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 18/12/2017
2 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 24/10/2018
3 VPS (CK VPS) 30 0 10/04/2025
4 KIS (CK KIS) 20 0 16/01/2017
5 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
6 FPTS (CK FPT) 10 0 14/04/2025
7 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
8 BSC (CK BIDV) 20 0 16/07/2024
9 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
10 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/08/2024
11 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
12 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
13 PHS (CK Phú Hưng) 50 10 14/04/2025
14 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
15 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
16 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
17 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
18 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
19 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
20 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
23/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
23/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
04/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
07/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về các nội dung khác nhau
17/03/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Thủy điện Nậm Mu

Tên đầy đủ: CTCP Thủy điện Nậm Mu

Tên tiếng Anh: Nam Mu Hydropower JSC

Tên viết tắt:NAM MU HJSC

Địa chỉ: X. Tân Thành - H. Bắc Quang - T. Hà Giang

Người công bố thông tin: Mr. Trần Xuân Du

Điện thoại: (84.219) 382 7276

Fax: (84.219) 382 7276

Email:tchcnammu@gmail.com

Website:https://thuydiennammu.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 20/12/2006

Vốn điều lệ: 209,999,000,000

Số CP niêm yết: 20,999,900

Số CP đang LH: 20,999,900

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5100174626

GPTL: 37/TCT-TCĐT

Ngày cấp: 12/02/2003

GPKD: 1003000005

Ngày cấp: 29/05/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư xây dựng các dự án thủy điện

- Tư vấn xây lắp các công trình điện

- Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, XD công nghiệp...

- Ngày 18/02/2002: Tiền thân là Nhà máy Thủy điện Nậm Mu do Tổng Công ty Sông Đà làm chủ đầu tư được khởi công xây dựng.

- Ngày 29/5/2003: CTCP Thủy điện Nậm Mu chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ 40 tỷ đồng.

- Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Ngày 20/12/2006: Công ty chính thức niêm yết tại HNX.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 149.99 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 179.99 tỷ đồng.

- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 209.99 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.