Mở cửa15,000
Cao nhất15,000
Thấp nhất15,000
KLGD100
Vốn hóa193
Dư mua3,600
Dư bán6,600
Cao 52T 17,000
Thấp 52T12,600
KLBQ 52T2,527
NN mua-
% NN sở hữu0.42
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.94
EPS*1,402
P/E10.70
F P/E24.75
BVPS17,062
P/B0.88
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
14/03/2025 | 15,000 | (0.00%) | 100 |
13/03/2025 | 15,000 | (0.00%) | |
12/03/2025 | 15,000 | 300 (+2.04%) | 400 |
11/03/2025 | 14,700 | -500 (-3.29%) | 100 |
10/03/2025 | 15,200 | -800 (-5%) | 100 |
07/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
29/12/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
06/01/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
09/12/2019 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
09/01/2019 | Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 800 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Hải Minh
Tên tiếng Anh: Hai Minh Corporation
Tên viết tắt:HAMI CORP
Địa chỉ: Tầng 17 - Tòa nhà Pearl Plaza - Số 561A Điện Biên Phủ - P.25 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Mr. Phan Trọng Long
Điện thoại: (84.28) 3943 5447
Fax: (84.28) 3943 5446
Email:haiminhgroup@vnn.vn
Website:http://www.haiminh.com.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 28/07/2010
Vốn điều lệ: 131,998,470,000
Số CP niêm yết: 13,199,847
Số CP đang LH: 12,847,647
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0302525162
GPTL:
Ngày cấp: 24/01/2002
GPKD: 4103000801
Ngày cấp: 24/01/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
- Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc
- Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác...
CT được thành lập vào ngày 24/01/2002 với VĐL là 1,5 tỷ đồng theo Giấy chứng nhận ĐKKD số 4103000801 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.HCM cấp.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |