CTCP Đầu tư Hải Phát (HOSE: HPX)

Hai Phat Investment JSC

4,480

-40 (-0.88%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa4,540

Cao nhất4,570

Thấp nhất4,470

KLGD2,863,500

Vốn hóa1,363

Dư mua315,200

Dư bán136,300

Cao 52T 8,300

Thấp 52T4,300

KLBQ 52T2,939,536

NN mua24,700

% NN sở hữu0.59

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.38

EPS*200

P/E22.61

F P/E13.09

BVPS11,956

P/B0.38

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HPX: BCG NVL VIX KHG HQC
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Hải Phát
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/20254,480-40 (-0.88%)2,863,500
11/03/20254,520-50 (-1.09%)2,522,500
10/03/20254,570-90 (-1.93%)1,703,600
07/03/20254,660160 (+3.56%)3,903,700
06/03/20254,500 (0.00%)2,061,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
24/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
27/03/2020Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
20/12/2018Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:1594
01/11/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 15%
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,2 -29,8 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 30 0 30/08/2022
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 0,4 -39,6 11/08/2023
8 KIS (CK KIS) 20 0 20/02/2025
9 VIX (CK IB) 20 0 07/10/2020
10 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 07/10/2022
11 BSC (CK BIDV) 0,5 -29,5 01/08/2023
12 MBKE (CK MBKE) 10 -10 28/10/2022
13 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/02/2025
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
15 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 14/02/2025
16 SSV (CK Shinhan) 30 0 19/04/2022
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
18 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
19 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,3 -19,7 08/08/2023
21 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 11/10/2022
22 ABS (CK An Bình) 0,2 -19,8 14/08/2023
23 PSI (CK Dầu khí) 40 0 05/10/2022
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
26 FNS (CK Funan) 20 0 17/10/2022
27 EVS (CK Everest) 40 0 16/08/2019
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
29 BOS (CK BOS) 30 0 07/10/2022
30 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
24/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
22/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
22/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Đầu tư Hải Phát

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Hải Phát

Tên tiếng Anh: Hai Phat Investment JSC

Tên viết tắt:HAI PHAT INVEST

Địa chỉ: Tầng 5 - Tòa CT3 - The Pride - Khu ĐTM An Hưng - P. La Khê - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Phan Thị Xuyến

Điện thoại: (84.243) 2080 666

Fax: (84.243) 2080 566

Email:info@haiphat.com.vn

Website:https://haiphat.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 24/07/2018

Vốn điều lệ: 3,041,685,810,000

Số CP niêm yết: 304,168,581

Số CP đang LH: 304,168,581

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0500447004

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 05400447004

Ngày cấp: 15/12/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng nhà các loại;

- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ;

- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;

- Lắp đặt hệ thống điện;

- Thoát nước và xử lý nước thải...

- Ngày 15/12/2003: Công ty thành lập với tên gọi CTCP Xây dựng - Du lịch Hải Phát, vốn điều lệ ban đầu là 8 tỷ đồng.

- Năm 2007: vốn điều lệ tăng lên 15 tỷ đồng.

- Năm 2008: vốn điều lệ tăng lên 300 tỷ đồng. Đổi thành CTCP Đầu tư Hải Phát.

- Năm 2011: vốn điều lệ tăng lên 750 tỷ đồng.

- Ngày 24/11/2017: vốn điều lệ tăng lên 1,200 tỷ đồng.

- Ngày 29/12/2017: vốn điều lệ tăng lên 1,500 tỷ đồng.

- Ngày 24/07/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 26,800 đ/CP.

- Ngày 23/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,724,999,850,000 đồng.

- Ngày 11/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,999,963,050,000 đồng.

- Ngày 20/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,299,955,060,000 đồng.

- Ngày 20/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,644,945,820,000 đồng.

- Ngày 23/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,041,685,810,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.