CTCP Tập đoàn Hoa Sen (HOSE: HSG)

Hoa Sen Group

13,700

200 (+1.48%)
18/04/2025 15:00

Mở cửa13,600

Cao nhất13,900

Thấp nhất13,550

KLGD5,263,400

Vốn hóa8,507

Dư mua425,500

Dư bán195,700

Cao 52T 24,600

Thấp 52T13,300

KLBQ 52T8,635,610

NN mua502,600

% NN sở hữu6.73

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.07

Beta1.18

EPS*926

P/E14.58

F P/E20.96

BVPS17,908

P/B0.75

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HSG: HPG NKG FPT MBB VIC
Trending: HPG (196.791) - FPT (152.182) - MBB (108.443) - VIC (99.111) - VCB (94.915)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Hoa Sen
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
18/04/202513,700200 (+1.48%)5,263,400
17/04/202513,500-50 (-0.37%)7,480,100
16/04/202513,550-450 (-3.21%)6,282,200
15/04/202514,000-400 (-2.78%)6,501,100
14/04/202514,400-100 (-0.69%)6,024,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
02/04/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
24/04/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
26/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3
14/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
15/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 40 -5 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 24/03/2025
7 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 21/03/2025
9 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
12 FPTS (CK FPT) 50 0 14/04/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
18 MBKE (CK MBKE) 40 0 19/03/2025
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 -10 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 10 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 APG (CK An Phát) 40 39,5 14/04/2025
33 EVS (CK Everest) 40 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
19/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc lựa chọn Công ty kiểm toán NĐTC 2024-2025
19/03/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
14/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương thành lập chi nhánh - Tổng kho Nghệ An
03/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương thành lập các chi nhánh
26/02/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP Tập đoàn Hoa Sen

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Hoa Sen

Tên tiếng Anh: Hoa Sen Group

Tên viết tắt:HOA SEN GROUP (HSG)

Địa chỉ: Số 9 Đại lộ Thống Nhất - KCN Sóng Thần II - P. Dĩ An - Tp. Dĩ An - T. Bình Dương

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Văn Thanh

Điện thoại: (84.28) 3999 0111

Fax: (84.28) 3847 9882

Email:lotushcm@hoasengroup.vn

Website:https://www.hoasengroup.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản

Ngày niêm yết: 05/12/2008

Vốn điều lệ: 6,209,823,090,000

Số CP niêm yết: 620,982,309

Số CP đang LH: 620,982,309

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700381324

GPTL: 3700381324

Ngày cấp: 08/08/2001

GPKD: 3700381324

Ngày cấp: 08/08/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất

+ Tấm lợp bằng thép mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm, và mạ các loại hợp kim khác

+ Xà gồ thép, xà gồ mạ kẽm; Sản xuất tấm trần PVC

+ Ống thép đen, ống mạ kẽm, ống thép mạ các loại hợp kim khác, thép cán nguội dạng cuộn

+ Lưới thép, dây thép mạ kẽm, dây thép các loại

+ Các loại VLXD; Mua bán VLXD, tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng

- Dịch vụ cho thuê kho và vận tải hàng hóa

- Xây dựng công nghiệp và dân dụng

VP đại diện:

Tp.HCM:
183 Nguyễn Văn Trỗi - P. 10 - Q. Phú Nhuận - Tp. HCM
Hải Phòng:
Thôn 3 - X. Kiền Bái - H. Thủy Nguyên - Tp. Hải Phòng
Hà Giang:
Số 1166 - QL. 2 - Tổ 8 - Tt. Việt Quang - H. Bắc Quang - T. Hà Giang

- Ngày 18/05/1994: Tiền thân là một cửa hàng mua bán tôn lẻ được thành lập.

- Ngày 08/08/2001: CTCP Hoa Sen chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 30 tỷ đồng, 3 chi nhánh phân phối - bán lẻ trực thuộc.

- Bắt đầu từ 01/10/2008: Tập đoàn Hoa Sen thay đổi năm tài khóa, theo niên độ tài chính của doanh nghiệp bắt đầu từ ngày 01/10 và kết thúc vào ngày 30/09 năm sau.

- Ngày 05/12/2008: Công ty niêm yết 57,038,500 cổ phiếu của Tập Đoàn Hoa Sen tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM với mã chứng khoán HSG.

- Năm 2012 - 2013: Tập đoàn đạt top 100 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và Top 30 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2012; đạt top 10 Sao Vàng Đất Việt 2013 và top 10 Doanh nghiệp tiêu biểu về trách nhiệm xã hội; được nhận Huân chương Lao động Hạng Ba.

- Ngày 31/12/2015: Tập đoàn có 190 chi nhánh phân phối - bán lẻ.

- Ngày 20/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Ngày 26/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 3,499,966,830,000 đồng.

- Ngày 09/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,849,903,280,000 đồng.

- Ngày 15/05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,234,694,890,000 đồng.

- Ngày 29/05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 4,446,252,130,000 đồng.

- Ngày 27/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,890,818,960,000 đồng.

- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,934,818,960,000 đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,983,826,960,000 đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,980,549,860,000 đồng.

- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 6,159,823,090,000 đồng.

- Tháng 11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 6,209,823,090,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.