CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà (HOSE: HSL)

Hong Ha Food Investment Development JSC

4,040

(%)
24/01/2025 15:05

Mở cửa4,040

Cao nhất4,060

Thấp nhất4,000

KLGD87,700

Vốn hóa156

Dư mua25,400

Dư bán18,100

Cao 52T 6,900

Thấp 52T4,000

KLBQ 52T189,869

NN mua-

% NN sở hữu1.85

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.44

EPS*325

P/E12.44

F P/E8.56

BVPS11,561

P/B0.35

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HSL: BCG HAG SHB HAP HBC
Trending: FPT (73.025) - HPG (60.278) - MBB (56.805) - NVL (46.335) - ACB (45.575)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/01/20254,040 (0.00%)87,700
23/01/20254,040 (0.00%)9,600
22/01/20254,040-30 (-0.74%)7,500
21/01/20254,070 (0.00%)91,500
20/01/20254,070-10 (-0.25%)102,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:9
22/07/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
22/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
19/11/2020Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:9
10/12/2018Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 13/01/2025
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 10/01/2025
4 BSC (CK BIDV) 30 0 16/12/2024
5 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
7 DNSE (CK Đại Nam) 10 0 10/01/2025
8 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
9 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
10 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,5 -39,5 08/08/2023
11 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 02/01/2025
12 ABS (CK An Bình) 1 0 09/01/2025
13 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
14 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
15 FNS (CK Funan) 30 0 14/01/2025
16 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
28/10/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024

CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà

Tên tiếng Anh: Hong Ha Food Investment Development JSC

Tên viết tắt:HONGHA FID., JSC

Địa chỉ: Tầng 17 Nhà D - Văn phòng Chính phủ - Nhà khách La Thành - Số 226 Vạn Phúc - P. Liễu Giai - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Tuấn Dũng

Điện thoại: (84.24) 6296 2699

Fax:

Email:hongha.fid@gmail.com

Website:http://honghagroup.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp

Ngành: Trồng trọt

Ngày niêm yết: 10/05/2018

Vốn điều lệ: 385,673,630,000

Số CP niêm yết: 38,567,363

Số CP đang LH: 38,567,363

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5500512492

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 5500512492

Ngày cấp: 06/01/2015

Ngành nghề kinh doanh chính:

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống

- Công ty được thành lập ngày 06/01/2015 với vốn điều lệ ban đầu là 4.5 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 12 tỷ đồng.

- Ngày 14/01/2016: Tăng vốn điều lệ lên 84 tỷ đồng.

- Ngày 01/11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 126 tỷ đồng.

- Ngày 10/05/2018 là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 16.500 đ/CP.

- Tháng 11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 157.5 tỷ đồng.

- Ngày 25/06/2020 đổi tên từ CTCP Chế biến Nông Sản Hồng Hà Sơn La thành CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà.

- Tháng 06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 171.67 tỷ đồng.

- Tháng 04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 321.67 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 353.83 tỷ đồng.

- Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 385.67 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.