CTCP Xi Măng Vicem Hà Tiên (HOSE: HT1)

Vicem Ha Tien Cement Joint Stock Company

12,600

-50 (-0.40%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa12,750

Cao nhất12,750

Thấp nhất12,550

KLGD389,800

Vốn hóa4,808

Dư mua120,400

Dư bán125,200

Cao 52T 14,200

Thấp 52T11,000

KLBQ 52T455,624

NN mua-

% NN sở hữu1.37

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.51

EPS*170

P/E74.31

F P/E208.02

BVPS12,789

P/B0.99

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HT1: HHV HPG BCC POW VNM
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Xi Măng Vicem Hà Tiên
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202512,600-50 (-0.40%)389,800
11/03/202512,65050 (+0.40%)631,900
10/03/202512,600100 (+0.80%)467,300
07/03/202512,500-50 (-0.40%)559,700
06/03/202512,55050 (+0.40%)372,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 400 đồng/CP
23/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
09/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
27/11/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
11/11/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 39,6 30/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 35 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 30 29,5 16/04/2024
9 KIS (CK KIS) 0,4 -39,6 11/08/2023
10 ACBS (CK ACB) 0,4 -49,6 11/08/2023
11 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
13 VIX (CK IB) 30 -20 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 30 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 40 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 20 30/06/2021
20 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 45 5 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 0,4 -49,6 14/08/2023
28 PSI (CK Dầu khí) 30 0 30/08/2023
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 05/07/2024
33 EVS (CK Everest) 30 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 07/06/2023
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
20/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024
20/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024

CTCP Xi Măng Vicem Hà Tiên

Tên đầy đủ: CTCP Xi Măng Vicem Hà Tiên

Tên tiếng Anh: Vicem Ha Tien Cement Joint Stock Company

Tên viết tắt:VICEM HA TIEN J.S. CO

Địa chỉ: 604 Võ Văn Kiệt - P.Cầu Kho - Q.1 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thị Thanh Vượng

Điện thoại: (84.28) 3836 8363

Fax: (84.28) 3836 1278

Email:hatien1@vicemhatien.com.vn

Website:https://www.vicemhatien.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim

Ngày niêm yết: 13/11/2007

Vốn điều lệ: 3,815,899,110,000

Số CP niêm yết: 381,589,911

Số CP đang LH: 381,589,911

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301446422

GPTL: 1774/QĐ-BXD

Ngày cấp: 06/02/2007

GPKD: 4103005941

Ngày cấp: 18/01/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SX và mua bán các SP từ xi măng, VLXD, clinker, vật tư, nguyên vật liệu từ ngành xây dựng... SX, khai thác, mua bán cát đá sỏi, các phụ gia sản xuất VLSX... xây dựng dân dụng, kinh doanh BĐS

- Dịch vụ: Bến cảng, bốc xếp, cho thuê kho bãi, KD vận tải hàng hóa đường bộ, đường sắt, đường thủy. Trồng và khai thác rừng công nghiệp, chế biến gỗ...

- Ngày 26/02/2007: chuyển từ DNNN thành CTCP Xi măng Hà Tiên.

- Ngày 13/11/2007: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên sàn HOSE.

- Ngày 25/06/2010: Theo GCNĐKKD thay đổi lần thứ 6, chính thức sáp nhập CTCP Xi măng Hà Tiên 2 vào CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 với VĐL 1,980 tỷ.

- Ngày 16/04/2011: CT chính thức ngưng hoạt động và được sáp nhập vào HT1.

- Ngày 20/12/2013: Công ty phát hành thêm cổ phiếu, tăng vốn điều lệ lên 1,200 tỷ đồng.

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 3,180 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.