CTCP Thương mại Hóc Môn (HNX: HTC)

HocMon Trade Joint Stock Company

29,000

2,100 (+7.81%)
28/04/2025 15:19

Mở cửa29,000

Cao nhất29,000

Thấp nhất29,000

KLGD100

Vốn hóa478

Dư mua100

Dư bán

Cao 52T 33,700

Thấp 52T17,800

KLBQ 52T240

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM1,800

T/S cổ tức0.07

Beta-0.05

EPS*1,827

P/E14.72

F P/E18.69

BVPS17,532

P/B1.53

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HTC: ANV LDP ICG ITC ITD
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thương mại Hóc Môn
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202529,0002,100 (+7.81%)100
25/04/202526,900 (0.00%)
24/04/202526,900 (0.00%)
23/04/202526,9002,300 (+9.35%)100
22/04/202524,600 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
10/04/2025Trả cổ tức đợt 4/2024 bằng tiền, 400 đồng/CP
28/02/2025Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền, 300 đồng/CP
29/11/2024Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 300 đồng/CP
19/09/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 300 đồng/CP
30/05/2024Trả cổ tức đợt 4/2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 30 0 28/07/2017
2 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 03/10/2018
3 VPS (CK VPS) 30 0 10/04/2025
4 FPTS (CK FPT) 10 0 14/04/2025
5 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 23/01/2019
6 BSC (CK BIDV) 0 -50 07/01/2022
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/08/2024
8 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
10 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
11 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
12 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
13 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
14 FNS (CK Funan) 0,2 -19,8 10/08/2023
15 TVSI (CK Tân Việt) 10 0 02/07/2018
16 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
26/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
26/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
21/04/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị thống nhất thông qua phương án khen thưởng năm 2024 cho các Thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát và Thư ký Công ty theo Tờ trình số 05/2025/TTr-HĐQT-HTC ngày 11 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch Hội đông quản trị Công ty
02/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
31/03/2025Nghị quyết của HĐQT về việc thông qua báo cáo kiểm toán nội bộ năm 2024 và chọn đơn vị kierm toán nội bộ 2025

CTCP Thương mại Hóc Môn

Tên đầy đủ: CTCP Thương mại Hóc Môn

Tên tiếng Anh: HocMon Trade Joint Stock Company

Tên viết tắt:HOTRACO

Địa chỉ: Số 25 đường Bà Triệu - TT. Hóc Môn - H. Hóc Môn - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Phan Vân Sang

Điện thoại: (84.28) 3891 5294 - 3891 3942

Fax: (84.28) 3891 0457

Email:hotraco@vnn.vn

Website:http://www.hotraco.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Trạm xăng

Ngày niêm yết: 07/05/2010

Vốn điều lệ: 164,999,930,000

Số CP niêm yết: 16,499,993

Số CP đang LH: 16,499,993

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302481483

GPTL: 7508/QÐ-UB

Ngày cấp: 01/01/2002

GPKD: 4103000761

Ngày cấp: 31/12/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán buôn và bán lẻ hàng công nghệ phẩm, thực phẩm, hàng tiêu dùng, nông hải sản

- Kinh doanh dịch vụ ăn uống, dịch vụ sinh hoạt, dịch vụ du lịch

- Kinh doanh và cung ứng vật tư - kỹ thuật: Xăng, dầu, nhớt, mỡ công nghiệp, phân bón, hóa chất, thiết bị phụ tùng nông nghiệp, kim khí điện máy, vật liệu xây dựng.

-Tiền thân là Xí nghiệp Đại lý Cung ứng Vật tư Tổng hợp Huyện Hóc Môn được thành lập năm 1979.

- CTCP Thương mại Hóc Môn chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 01/01/2002 trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước Công ty Thương mại – Đầu tư tổng hợp Huyện Hóc Môn theo Quyết định số 7508/QĐ-UB ngày 14/11/2001 của UBND Tp.HCM. Công ty có vốn điều lệ là 14 tỷ đồng.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 17.5 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 35 tỷ đồng.

- Ngày 07/05/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sàn HNX.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 52.5 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 105 tỷ đồng.

- Tháng 01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 110 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 165 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.