Mở cửa10,400
Cao nhất10,400
Thấp nhất10,400
KLGD200
Vốn hóa2,288
Dư mua12,000
Dư bán18,600
Cao 52T 13,300
Thấp 52T9,000
KLBQ 52T2,992
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.61
EPS*-118
P/E-81.48
F P/E-497.41
BVPS10,113
P/B0.95
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
12/03/2025 | 10,400 | 800 (+8.33%) | 200 |
11/03/2025 | 9,600 | (0.00%) | |
10/03/2025 | 9,600 | -200 (-2.04%) | 900 |
07/03/2025 | 9,700 | -300 (-3%) | 3,800 |
06/03/2025 | 9,900 | 300 (+3.13%) | 3,400 |
13/08/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 200 đồng/CP |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Thương mại Hà Nội - CTCP
Tên tiếng Anh: Hanoi Trade Joint Stock Corporation
Tên viết tắt:HAPRO
Địa chỉ: Số 38 - 40 Lê Thái Tổ - P. Hàng Trống - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Dương Thị Lam
Điện thoại: (84-24) 3826 7984
Fax: (84-24) 3926 7983
Email:hapro@haprogroup.vn
Website:http://www.haprogroup.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng
Ngày niêm yết: 04/05/2018
Vốn điều lệ: 2,200,000,000,000
Số CP niêm yết: 220,000,000
Số CP đang LH: 219,958,600
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100101273
GPTL: 129/2004/QĐ-TTg
Ngày cấp: 14/07/2004
GPKD: 0100101273
Ngày cấp: 28/02/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
Bán buôn thực phẩm; bán buôn đồ uống; bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
- Ngày 11/08/2004: Tổng Công ty Thương mại Hà Nội (Hapro) được thành lập theo Quyết định số 125/2004/QD-UBND của UBND Thành phố Hà Nội. .
- Tháng 11/2017: Vốn điều lệ ban đầu 2,200 tỷ đồng.
- Ngày 30/03/2018: Đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với mức giá đấu thành công bình quân là 12,908 đồng/cổ phần.
- Ngày 04/05/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12,900 đ/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |