CTCP Tasco (HNX: HUT)

Tasco Joint Stock Company

16,500

(%)
12/03/2025 15:19

Mở cửa16,600

Cao nhất16,900

Thấp nhất16,500

KLGD940,146

Vốn hóa14,726

Dư mua673,054

Dư bán1,729,554

Cao 52T 19,700

Thấp 52T15,700

KLBQ 52T1,952,115

NN mua-

% NN sở hữu1.25

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.65

EPS*152

P/E108.27

F P/E22.31

BVPS12,955

P/B1.27

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HUT: VND CII BCG VIX VCG
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tasco
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202516,500 (0.00%)940,146
11/03/202516,500100 (+0.61%)917,920
10/03/202516,400-200 (-1.20%)1,362,409
07/03/202516,600100 (+0.61%)1,378,949
06/03/202516,500200 (+1.23%)1,980,438
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
02/11/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
02/11/2018Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
23/05/2017Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 700 đồng/CP
23/05/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 8%
27/07/2016Trả cổ tức đợt 2/2015 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 30/01/2019
4 MAS (CK Mirae Asset) 35 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
6 Vietcap (CK Bản Việt) 35 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 40 0 22/07/2019
8 MBS (CK MB) 30 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 35 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 30 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 40 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 15 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 06/08/2019
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 45 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 30 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 04/10/2018
33 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 30 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
06/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
05/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
04/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
04/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/12/2024Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐQT ngày 23/12/2024 thông qua phương án phát hành trái phiếu riêng lẻ không chuyển đổi, không kèm chứng quyền, có tài sản bảo đảm năm 2024; Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐQT ngày 23/12/2024 thông qua chủ trương chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp tại Công ty TNHH Ana Services

CTCP Tasco

Tên đầy đủ: CTCP Tasco

Tên tiếng Anh: Tasco Joint Stock Company

Tên viết tắt:HUT - Tasco

Địa chỉ: Tầng 1 và tầng 20 Tòa nhà Tasco - Lô HH2-2 đường Phạm Hùng - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Khánh Din

Điện thoại: (84-24) 6668 6863

Fax:

Email:ir@tasco.com.vn

Website:http://tasco.com.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Bán lẻ xe hơi và phụ tùng

Ngày niêm yết: 11/04/2008

Vốn điều lệ: 8,925,119,650,000

Số CP niêm yết: 892,511,965

Số CP đang LH: 892,511,965

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0600264117

GPTL: 2616/2000/QĐ-UB

Ngày cấp: 20/11/2000

GPKD: 0103021321

Ngày cấp: 26/12/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ ô tô & lắp ráp xe hơi.

- Hạ tầng giao thông thông minh.

- Các dịch vụ khác (tài chính ô tô, bảo hiểm, bất động sản nghỉ dưỡng...).

- Năm 1971: Công ty Cổ phần Tasco tiền thân là Đội cầu Nam Hà được thành lập.

- Năm 1976: Đổi tên thành Công ty Cầu Hà Nam.

- Năm 1980: Công ty đổi tên thành Công ty cầu Hà Nam Ninh.

- Năm 1992: Đổi tên thành Công ty Công trình Giao thông Nam Hà.

- Năm 1997: Đổi tên thành Công ty Công trình Giao thông Nam Định.

- Tháng 06/2000: Công ty được cổ phần hóa. Vốn điều lệ ban đầu là 07 tỷ đồng.

- Tháng 11/2003: Tăng vốn điều lệ lên 16 tỷ đồng.

- Ngày 15/12/2003: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Thành Công.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 55 tỷ đồng.

- Ngày 26/12/2007: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tasco.

- Ngày 04/04/2008: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên HNX.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- Tháng 03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 350 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 646.5 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 946.5 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,284 tỷ đồng.

- Ngày 10/06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,684 tỷ đồng.

- Ngày 06/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,763 tỷ đồng.

- Ngày 25/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,404 tỷ đồng.

- Ngày 04/10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,511 tỷ đồng.

- Ngày 04/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,686 tỷ đồng.

- Năm 2022: Sáp nhập với Savico Holding.

- Ngày 04/01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,486 tỷ đồng.

- Ngày 15/09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,925 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.