CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC (HOSE: HVH)

HVC Investment and Technology JSC

12,750

800 (+6.69%)
01/04/2025 15:00

Mở cửa12,200

Cao nhất12,750

Thấp nhất11,950

KLGD596,300

Vốn hóa518

Dư mua44,200

Dư bán

Cao 52T 12,800

Thấp 52T4,800

KLBQ 52T608,781

NN mua24,900

% NN sở hữu1.77

Cổ tức TM300

T/S cổ tức0.03

Beta0.48

EPS*751

P/E15.92

F P/E16.19

BVPS13,566

P/B0.88

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HVH: HHS FIT VIC SHB MBB
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
01/04/202512,750800 (+6.69%)596,300
31/03/202511,950-450 (-3.63%)688,900
28/03/202512,400550 (+4.64%)1,018,900
27/03/202511,850750 (+6.76%)573,800
26/03/202511,100200 (+1.83%)911,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
25/12/2024Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 300 đồng/CP
10/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
22/04/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
19/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100000:68337, giá 10,000 đồng/CP
06/08/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 26/03/2025
2 MAS (CK Mirae Asset) 0,3 -29,7 15/08/2023
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/03/2025
5 KIS (CK KIS) 20 0 21/03/2025
6 ACBS (CK ACB) 20 0 21/03/2025
7 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 07/01/2020
8 VIX (CK IB) 20 0 31/03/2025
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 13/03/2025
10 BSC (CK BIDV) 50 0 01/04/2025
11 MBKE (CK MBKE) 10 -20 28/10/2022
12 YSVN (CK Yuanta) 0,2 -19,8 14/06/2023
13 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
14 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 06/03/2025
15 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/04/2024
16 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
17 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 02/12/2024
18 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 24/01/2024
19 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 31/03/2025
20 ABS (CK An Bình) 1 0 24/03/2025
21 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
22 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
23 FNS (CK Funan) 50 20 31/03/2025
24 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
25 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
26 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông báo thời gian tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
15/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh tại Hải Phòng
27/03/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
27/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
27/03/2025Giải trình kết quả kinh doanh năm 2024

CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC

Tên tiếng Anh: HVC Investment and Technology JSC

Tên viết tắt:HVC.,JSC

Địa chỉ: Tầng 8 tháp C Hồ Gươm Plaza - Số 102 Trần Phú - P. Mộ Lao - Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Ngà

Điện thoại: (84.24) 3540 2246

Fax: (84.24) 3540 2247

Email:info@hvcgroup.net

Website:https://hvcgroup.net/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Nhà thầu chuyên môn

Ngày niêm yết: 30/11/2018

Vốn điều lệ: 369,499,950,000

Số CP niêm yết: 40,644,830

Số CP đang LH: 40,644,830

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0104606490

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0104606490

Ngày cấp: 23/04/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh;

- Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh;

- Bán lẻ đồ điện gia dụng, đồ nội thất, đồ dùng khác chưa được phân vào đâu;

- Khai thác, xử lý, cung cấp nước;

- Bán buôn nông lâm sản và động vật sống;

- ...

- Công ty thành lập ngày 23/04/2010 với tên gọi là CTCP Dịch vụ Kỹ thuật và Giải pháp Công nghệ Hưng Phát.

- Ngày 21/03/2011 đổi tên thành CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 108 tỷ đồng.

- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 133.9 tỷ đồng.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Ngày 30/11/2018, ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 15,600 đ/CP.

- Tháng 09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 219.5 tỷ đồng.

- Tháng 09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 369.5 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.