Mở cửa28,900
Cao nhất29,900
Thấp nhất28,900
KLGD2,207,300
Vốn hóa64,992
Dư mua254,000
Dư bán383,800
Cao 52T 36,400
Thấp 52T14,200
KLBQ 52T3,012,393
NN mua96,000
% NN sở hữu7.95
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.05
EPS*3,179
P/E9.09
F P/E-12.11
BVPS-4,536
P/B-6.37
- Vận tải hành khách hàng không; Vận tải hàng hóa hàng không: hành lý, hàng hóa, bưu điện, bưu phẩm, thư...
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
- Dịch vụ chuyên ngành hàng không khác
- Sửa chữa bảo dưỡng phương tiện vận tải liên quan đến hàng không
- Hoạt động tư vấn quản lý...
Họ và tên | Chức vụ | Cổ phần | ||
---|---|---|---|---|
• Ông Đặng Ngọc Hòa | CTHĐQT | 444,493,370 | ||
• Ông Đinh Việt Tùng | TVHĐQT | 689,488,080 | ||
• Ông Hiroyuki Kometani | TVHĐQT | - | ||
• Ông Lê Hồng Hà | TGĐ/TVHĐQT | 333,444,273 | ||
• Ông Lê Trường Giang | TVHĐQT | 222,254,917 | ||
• Ông Tạ Mạnh Hùng | TVHĐQT | 222,256,491 | ||
• Ông Daisuke Suzuki | TVHĐQT | - | ||
• Ông Trương Văn Phước | TVHĐQT | - | ||
• Ông Đặng Anh Tuấn | Phó TGĐ | 19,711 | ||
• Ông Đinh Văn Tuấn | Phó TGĐ | 17,425 | ||
• Ông Lê Đức Cảnh | Phó TGĐ | 9,397 | ||
• Ông Nguyễn Chiến Thắng | Phó TGĐ | 14,340 | ||
• Ông Nguyễn Thế Bảo | Phó TGĐ | 27,068 | ||
• Ông Tô Ngọc Giang | Phó TGĐ | 7,951 | ||
• Bà Dương Thị Việt Thắm | Trưởng BKS | 13,346 | ||
• Bà Lê Trúc Quỳnh | Thành viên BKS | - | ||
• Bà Nguyễn Thị Hồng Loan | Thành viên BKS | - | ||
31/12/2024 |
Ngày giao dịch đầu tiên07/05/2019
Giá ngày GD đầu tiên39,200
KL Niêm yết lần đầu1,227,533,778
KL Niêm yết hiện tại2,214,394,174
KL Cổ phiếu đang lưu hành2,214,394,174
Cổ đông | Cổ phần | Tỷ lệ (%) |
---|---|---|
Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại danh nghiệp | 1,222,368,291 | 55.20 |
Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước | 689,488,080 | 31.14 |
Tập đoàn Hàng không Nhật Bản ANA HOLDINGS INC | 124,438,698 | 5.62 |
31/12/2021 |
• Họ và tên | Mr. Lê Hồng Hà |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | 001072092645 |
• Thường trú | 134 Quán Thánh - P. Quán Thánh - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội - Việt Nam |
• Họ và tên | Ms. Kim Thị Thu Hyền |
• Chức vụ | Người phụ trách quản trị - Thư ký Tổng công ty |
• Điện thoại | (84.24) 3827 2289 |
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 952/QÐ-TTg |
Giấy phép Kinh Doanh | 0100107518 |
Mã số thuế | 0100107518 |
Mốc lịch sử | |
- Tháng 01/1956: Cục Hàng không Dân dụng được Chính phủ thành lập, đánh dấu sự ra đời của Ngành Hàng không Dân dụng ở Việt Nam. - Tháng 04/1993: Vietnam Airlines chính thức được thành lập với tư cách là 1 đơn vị kinh doanh vận tải hàng không có quy mô lớn của Nhà nước (có tên gọi là Hãng Hàng không quốc gia Việt Nam). - Ngày 27/05/1995: Tổng Công ty Hàng không Việt Nam được thành lập trên cơ sở liên kết 20 doanh nghiệp hoạt động kinh doanh dịch vụ hàng không, lấy Vietnam Airlines làm nòng cốt. - Năm 2006: Trở thành thành viên chính thức của IATA. - Năm 2010: Chuyển thành CT TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu. - Ngày 10/09/2014: Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án cổ phần hóa công ty mẹ - TCT Hàng không Việt Nam. - Tháng 04/2015: Được cấp GCNĐKDN CTCP và chính thức hoạt động theo mô hình CTCP từ ngày 01/04/2015 với vốn điều lệ là 11,198.65 tỷ đồng. - Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 12,275.34 tỷ đồng. - Ngày 03/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 28,000đ/cp. - Tháng 06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 14,182.90 tỷ đồng. - Ngày 23/04/2019: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM. - Ngày 07/05/2019: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 40,600 đồng/CP. - Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 22,143.94 tỷ đồng. |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 200 Nguyễn Sơn - P. Bồ Đề - Q. Long Biên - TP. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3827 2289 |
• Fax | (84.24) 3872 2375 |
nhadautu@vietnamairlines.com | |
• Website | https://www.vietnamairlines.com |
Văn phòng đại diện | |