CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện (HOSE: ICT)

Joint Stock Company For Telecom & Informatics

13,300

50 (+0.38%)
13/05/2025 14:58

Mở cửa13,200

Cao nhất13,300

Thấp nhất13,100

KLGD84,000

Vốn hóa428

Dư mua42,900

Dư bán125,100

Cao 52T 18,300

Thấp 52T11,300

KLBQ 52T85,720

NN mua4,000

% NN sở hữu0.28

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.04

Beta1.02

EPS*1,072

P/E12.36

F P/E12.44

BVPS20,535

P/B0.65

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng ICT: FPT ELC FTS GEX CMG
Trending: HPG (124.720) - FPT (109.115) - VIC (98.858) - MBB (95.729) - NVL (92.469)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/05/202513,30050 (+0.38%)84,000
12/05/202513,250 (0.00%)48,300
09/05/202513,250 (0.00%)26,900
08/05/202513,250 (0.00%)15,000
07/05/202513,250-150 (-1.12%)41,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
09/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
13/10/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 350 đồng/CP
19/04/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,300 đồng/CP
09/11/2021Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 200 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 07/02/2022
2 SSI (CK SSI) 20 0 14/03/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 21/03/2024
4 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
5 MBS (CK MB) 20 -10 25/10/2022
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 30 20/01/2024
7 KIS (CK KIS) 20 0 13/04/2022
8 FPTS (CK FPT) 20 0 15/04/2022
9 BSC (CK BIDV) 30 0 07/03/2024
10 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 10 07/10/2022
11 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
12 YSVN (CK Yuanta) 40 20 14/06/2023
13 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 30/06/2021
14 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
15 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
16 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
17 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 31/05/2023
18 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 11/04/2022
19 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
20 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
21 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
22 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
23 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/02/2021
24 BOS (CK BOS) 30 0 07/10/2022
25 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
29/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
28/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
28/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
21/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc bổ sung nội dung họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
09/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện

Tên đầy đủ: CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện

Tên tiếng Anh: Joint Stock Company For Telecom & Informatics

Tên viết tắt:CTIN

Địa chỉ: Ngõ 158/2 Phố Hồng Mai - P. Quỳnh Lôi - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin:

Điện thoại: (84.24) 3863 4597

Fax: (84.24) 3863 2061

Email:info@ctin.vn

Website:https://www.ctin.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Viễn thông

Ngày niêm yết: 15/01/2020

Vốn điều lệ: 321,850,000,000

Số CP niêm yết: 32,185,000

Số CP đang LH: 32,185,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0103000678

GPTL: 537/QÐ-TCBÐ

Ngày cấp: 11/07/2001

GPKD: 0103000678

Ngày cấp: 12/12/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Cung cấp thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin

- Sản xuất thiết bị phục vụ mạng viễn thông, công nghệ thông tin, phần mềm ứng dụng

- Cho thuê cơ sở hạ tầng, thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin

- Cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin

- Thực hiện tư vấn trong lĩnh vực viễn thông, tin học

- Quản trị dịch vụ...

- Ngày 13/01/1972: Tiền thân Công ty là Xí nghiệp Sửa chữa thiết bị thông tin I thành lập.

- Ngày 11/07/2001: Công ty cổ phần hóa thành CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện, có vốn điều lệ là 10 tỷ đồng.

- Năm 2008: Chấp thuận trở thành Công ty đại chúng. Tăng vốn lên 111.17 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 116.4 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 157 tỷ đồng.

- Năm 2017: Tăng vốn điều lệ lên 321.85 tỷ đồng.

- Ngày 15/01/2020: Ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu 23,100 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.