CTCP Dược phẩm Imexpharm (HOSE: IMP)

Imexpharm Corporation

48,700

-200 (-0.41%)
13/03/2025 12:02

Mở cửa49,500

Cao nhất49,500

Thấp nhất48,600

KLGD161,100

Vốn hóa7,500

Dư mua6,500

Dư bán8,100

Cao 52T 53,200

Thấp 52T29,000

KLBQ 52T121,352

NN mua10,400

% NN sở hữu49.41

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.02

Beta0.51

EPS*3,373

P/E14.50

F P/E17.81

BVPS14,175

P/B3.45

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng IMP: DHG DBD DHT DVN VCB
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dược phẩm Imexpharm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202548,700-200 (-0.41%)161,100
12/03/202548,9002,300 (+4.94%)506,600
11/03/202546,600650 (+1.41%)189,600
10/03/202545,950-650 (-1.39%)162,100
07/03/202546,600 (0.00%)113,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/09/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
11/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
11/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
05/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 40 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 30 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 35 34,6 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 30 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 20 0 07/10/2020
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 40 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 17/11/2021
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 40 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 40 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
35 BOS (CK BOS) 40 0 12/04/2022
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
27/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
30/10/2024Nghị quyết HĐQT về việc miễn nhiệm/bầu Chủ tịch HĐQT
30/10/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản năm 2024 lần 2

CTCP Dược phẩm Imexpharm

Tên đầy đủ: CTCP Dược phẩm Imexpharm

Tên tiếng Anh: Imexpharm Corporation

Tên viết tắt:IMEXPHARM

Địa chỉ: Số 4 Đường 30/4 - P. 1 - Tp. Cao Lãnh - T. Đồng Tháp

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn An Duy

Điện thoại: (84.277) 385 1620

Fax: (84.277) 385 3106

Email:imp@imexpharm.com

Website:http://www.imexpharm.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 04/12/2006

Vốn điều lệ: 1,540,427,620,000

Số CP niêm yết: 154,042,762

Số CP đang LH: 154,008,962

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1400384433

GPTL: 907/QĐTg

Ngày cấp: 25/07/2001

GPKD: 1400384433

Ngày cấp: 01/08/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất thuốc tân dược, các chất diệt khuẩn, khử trùng, thuốc y học dân tộc, cổ truyền

- Mua bán thuốc, dược phẩm, dược liệu hóa chất, nguyên liệu ngành dược

- Mua bán thiết bị y tế, kho bảo quản dược phẩm

- Sản xuất, mua bán các thực phẩm dinh dưỡng.

- Ngày 28/09/1983: Tiền thân của công ty là Xí Nghiệp Liên hiệp Dược Đồng Tháp: trực thuộc Sở Y tế Đồng Tháp được thành lập.

- Tháng 11/1992: Xí Nghiệp Liên hiệp Dược Đồng Tháp được đổi tên thành Công ty dược phẩm Đồng Tháp (Imexpharm): Trực thuộc UBND Đồng Tháp.

- Tháng 11/1999: Công ty dược phẩm Đồng Tháp đổi tên thành Công ty dược phẩm Trung Ương 7 trực thuộc Tổng công ty Dược Việt Nam.

- Tháng 07/2001: Công ty dược phẩm Trung ương 7 chuyển thành công ty dược phẩm Imexpharm với vốn điều lệ 22 tỷ đồng.

- Tháng 03/2005: Tăng vốn điều lệ lên 44 tỷ đồng.

- Tháng 01/2006: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Tháng 04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 84 tỷ đồng.

- Ngày 04/12/2006: Niêm yết trên sàn HOSE.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 116.59 tỷ đồng.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 152.14 tỷ đồng.

- Tháng 12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 167.05 tỷ đồng.

- Tháng 09/2014: Tăng vốn điều lệ lên 250.58 tỷ đồng.

- Tháng 11/2014: Tăng vốn điều lệ lên 263.11 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 289.42 tỷ đồng.

- Ngày 06/03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 376.25 tỷ đồng.

- Ngày 15/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 429.78 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 494.21 tỷ đồng.

- Ngày 31/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 642.36 tỷ đồng.

- Ngày 20/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 667.05 tỷ đồng.

- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 700,384,490,000 đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 770,382,810,000 đồng.

p>- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,540,427,620,000 đồng.
Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.