CTCP Đầu tư Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin (UPCoM: ITS)

Vinacomin - Investment, Trading and Service JSC

4,600

(%)
12/03/2025 15:19

Mở cửa4,600

Cao nhất4,600

Thấp nhất4,600

KLGD50,600

Vốn hóa122

Dư mua24,800

Dư bán86,600

Cao 52T 5,700

Thấp 52T3,600

KLBQ 52T27,950

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM100

T/S cổ tức0.02

Beta1.25

EPS*143

P/E32.30

F P/E12.24

BVPS10,828

P/B0.43

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng ITS: AAH S99 SVD VCC SCI
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/20254,600 (0.00%)50,600
11/03/20254,600-100 (-2.13%)15,100
10/03/20254,700100 (+2.17%)6,600
07/03/20254,600 (0.00%)18,525
06/03/20254,700-100 (-2.08%)24,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/10/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 100 đồng/CP
04/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 100 đồng/CP
26/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
17/11/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 50 đồng/CP
09/10/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 50 đồng/CP
17/02/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2025
21/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
21/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
14/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
18/10/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024

CTCP Đầu tư Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Investment, Trading and Service JSC

Tên viết tắt:V - ITASCO

Địa chỉ: Số 1 Phan Đình Giót - P.Phương Liệt - Q.Thanh Xuân - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Đinh Tiến Dũng

Điện thoại: (84.24) 3664 7595

Fax: (84.24) 3664 7600

Email:tvn_itasco@vnn.vn - congty@itasco.vn

Website:http://itasco.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 18/12/2015

Vốn điều lệ: 264,599,244,000

Số CP niêm yết: 26,459,924

Số CP đang LH: 26,459,924

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200170658

GPTL: 150/2004/QÐ-BCN

Ngày cấp: 01/12/2004

GPKD: 0200170658

Ngày cấp: 14/11/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh vật tư thiết bị

- Chế biến, kinh doanh than

- Dịch vụ: tiếp nhận vận chuyển, vận tải thủy bộ, cho thuê kho bãi, dịch vụ thông quan, dịch vụ du lịch tâm linh...

- Tư vấn đầu tư xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Tiền thân là Công ty Phục vụ đời sống được thành lập theo Quyết định số 39/MT-TCCB ngày 01/10/1986 của Bộ Mỏ và Than. .

- Ngày 18/06/1991: Bộ Năng lượng ra Quyết định số 301/NL-TCCB-LĐ đổi tên Công ty Phục vụ Đời sống thành Công ty Dịch vụ Tổng hợp ngành Năng lượng.

- Ngày 04/03/1995: Theo Quyết định số 135/QĐ-NL-TCCB Công ty được đổi tên thành Công ty Thương mại và Dịch vụ Tổng hợp trực thuộc TCT Than Việt Nam trên cơ sở hợp nhất Công ty Dịch vụ ngành Năng lượng, Xí nghiệp Kinh doanh Dịch vụ Vật tư và Vận tải thuộc Công ty Coalimex.

- Ngày 25/04/2003: TCT Than Việt nam đã ra Quyết định số 645/QĐ-HĐQT đổi tên Công ty thành Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ (Viết tắt là ITASCO).

- Ngày 01/12/2004: Bộ Công nghiệp có Quyết định số 150/2004/QĐ-BCN về việc chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành CTCP Đầu tư, Thượng mại và Dịch vụ.

- Ngày 09/05/2005: Công ty chính thức chuyển thành CTCP Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ với vốn điều lệ là 20 tỷ đồng.

- Tháng 01/2007: Công ty đổi tên thành CTCP Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - TKV.

- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Tháng 10/2010: Công ty đổi tên thành CTCP Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin.

- Tháng 05/2011: Tăng vốn điều lệ lên 125.99 tỷ đồng.

- Ngày 18/12/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của ITS trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 15,500 đ/CP.

- Tháng 11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 162 tỷ đồng.

- Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 264.59 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.