CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (HOSE: KSB)

Binh Duong Mineral and Construction JSC

20,600

-350 (-1.67%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa21,000

Cao nhất21,000

Thấp nhất20,500

KLGD2,624,700

Vốn hóa2,358

Dư mua162,200

Dư bán82,900

Cao 52T 27,000

Thấp 52T17,300

KLBQ 52T1,756,128

NN mua34,800

% NN sở hữu4.70

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.23

EPS*503

P/E41.68

F P/E18.50

BVPS23,161

P/B0.90

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng KSB: HHV HPG VIX VCG BCG
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202520,600-350 (-1.67%)2,624,700
11/03/202520,950300 (+1.45%)4,422,400
10/03/202520,650650 (+3.25%)5,666,000
07/03/202520,000-100 (-0.50%)2,558,000
06/03/202520,100150 (+0.75%)2,079,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/02/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 16,000 đồng/CP
06/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
27/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
07/08/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
07/08/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 07/10/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 45 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 40 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 40 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 40 -10 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 45 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
28/02/2025Nghị quyết HĐQT về chủ trương tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
04/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
23/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
23/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ quý 4 năm 2024
23/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

Tên tiếng Anh: Binh Duong Mineral and Construction JSC

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Đại lộ Bình Dương - Kp. Hòa Lân 1 - P. Thuận Giao - Tx. Thuận An - T. Bình Dương

Người công bố thông tin: Mr. Trần Đình Hà

Điện thoại: (84.274) 382 2602

Fax: (84.274) 382 3922

Email:info@bimico.com.vn

Website:http://bimico.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 20/01/2010

Vốn điều lệ: 1,147,791,030,000

Số CP niêm yết: 114,779,103

Số CP đang LH: 114,443,703

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700148825

GPTL:

Ngày cấp: 01/04/2006

GPKD: 051084000315

Ngày cấp: 27/04/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác chế biến khoáng sản

- Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

- Sản xuất nước uống đóng chai

- Kinh doanh bất động sản

- Ngày 13/01/1993: Tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Khai thác Xuất khẩu Khoáng sản Sông Bé được thành lập. .

- Ngày 01/05/2006: Chính thức chuyển đổi sang hình thức công ty cổ phần với vốn điều lệ là 70 tỷ đồng. .

- Năm 2007: Trở thành công ty đại chúng. .

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 107 tỷ đồng thông qua phát hành thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu và Cán bộ chủ chốt. .

- Ngày 20/01/2010: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên sàn HOSE. .

- Ngày 09/03/2012: Tăng vốn điều lệ lần hai lên 180 tỷ đồng, vốn nhà nước là 50,5%. .

- Năm 2017: Tăng vốn điều lệ lên 468 tỷ đồng. .

- Ngày 23/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 514,798,820,000 đồng. .

- Ngày 02/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 537,798,820,000 đồng. .

- Ngày 22/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 644,684,780,000 đồng. .

- Ngày 16/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 736,312,020,000 đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,147,791,030,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.