Mở cửa800
Cao nhất800
Thấp nhất800
KLGD
Vốn hóa40
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 800
Thấp 52T800
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu1.28
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.40
EPS*105
P/E7.62
F P/E19.77
BVPS4,690
P/B0.17
20/12/2013 | Trả cổ tức năm 2010 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 4:1 |
20/12/2013 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP |
21/07/2010 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 12,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản Na Rì Hamico
Tên tiếng Anh: Na Ri Hamico Mineral Joint Stock Company
Tên viết tắt:Na Ri Hamico JSC
Địa chỉ: Tổ Lũng Hoàn - P.Xuất Hóa - Tp.Bắc Kạn - T.Bắc Kạn
Người công bố thông tin: Ms. Đặng Thị Phấn
Điện thoại: (84.209) 628 6786
Fax: (84.209) 387 5021
Email:narihamico@gmail.com
Website:https://www.narihamico.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 04/01/2010
Vốn điều lệ: 494,325,000,000
Số CP niêm yết: 49,432,500
Số CP đang LH: 49,432,337
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4700144572
GPTL:
Ngày cấp: 01/01/2004
GPKD: 4700144572
Ngày cấp: 12/01/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng dân dụng, đường giao thông, thủy lợi
- San lấp mặt bằng, xây lắp hệ thống cấp thoát nước, xây dựng các công trình kỹ thuật khác (vườn ươm, trại giống cây trồng)
- Khai thác đá, cát sỏi; dịch vụ khoan nổ mìn, khai thác, chế biến các loại đá....
Tiền thân là doanh nghiệp tư nhân Sơn Trang. Chính thức chuyển đổi thành TCT CP Khoáng sản Na Rì Hamico vào ngày 16 tháng 10 năm 2009.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |