Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP (HNX: KSV)

Vinacomin - Minerals Holding Corporation

199,000

-10,200 (-4.88%)
12/03/2025 15:19

Mở cửa209,200

Cao nhất215,000

Thấp nhất198,000

KLGD70,428

Vốn hóa39,800

Dư mua35,372

Dư bán43,372

Cao 52T 299,500

Thấp 52T26,900

KLBQ 52T48,532

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM500

T/S cổ tức-

Beta0.67

EPS*6,199

P/E33.75

F P/E139.47

BVPS19,730

P/B10.60

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng KSV: BKC MSR HGM KCB HPG
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/2025199,000-10,200 (-4.88%)70,428
11/03/2025209,200-2,000 (-0.95%)85,093
10/03/2025211,20019,200 (+10%)67,232
07/03/2025192,000-12,500 (-6.11%)116,856
06/03/2025204,500-14,000 (-6.41%)64,634
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
04/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
29/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
24/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
27/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 300 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 26/02/2025
2 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
3 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
4 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/02/2025
5 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
6 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
05/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
13/02/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc chấp thuận giao dịch mua/bán hàng hóa phế liệu giữa Tổng công ty Khoáng sản TK.V - CTCP và Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
11/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024

Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP

Tên đầy đủ: Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Minerals Holding Corporation

Tên viết tắt:Vimico

Địa chỉ: 193 Nguyễn Huy Tưởng - P.Thanh Xuân Trung -Q.Thanh Xuân - Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Ngô Quốc Trung

Điện thoại: (84.24) 6287 6666

Fax: (84.24) 6288 3333

Email:vimico@hn.vnn.vn

Website:https://vimico.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 02/02/2023

Vốn điều lệ: 2,000,000,000,000

Số CP niêm yết: 200,000,000

Số CP đang LH: 200,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100103087

GPTL: 2449/QĐ-HĐQT

Ngày cấp: 08/11/2006

GPKD: 0100103087

Ngày cấp: 01/07/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Điều tra, khảo sát, thăm dò địa chất các loại khoáng sản.

- Khai thác các loại khoáng sản, kim loại, các loại nguyên vật liệu sử dụng trong hàng trang sức như ngọc trai, san hô.

- Tuyển luyện, gia công, chế biến các loại khoáng sản.

- Sản xuất các mặt hàng công nghiệp, dân dụng từ khoáng sản, kim loại.

- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ kỹ thuật vào lĩnh vực thăm dò, luyện kim, đá quý, vàng, ngọc trai, hàng trang sức mỹ nghệ.

- Kinh doanh, xuất nhập khẩu các loại khoáng sản.

- Ngày 27/10/1995: Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam ra đời trên cơ sở hợp nhất Tổng Công ty Khoáng sản Quý hiếm Việt Nam và Tổng Công ty Phát triển Khoáng sản theo Quyết định số 1118QĐ/TCCBĐT của Bộ Công nghiệp nặng (nay là Bộ Công thương).

- Ngày 18/02/2003: Tổng Công ty Đá quý và Vàng sáp nhập vào Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam.

- Ngày 26/12/2005: Tổng công ty Khoáng sản Việt Nam đổi tên thành Tổng Công ty Khoáng sản - TKV - Công ty con của Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam.

- Ngày 08/11/2006: Đổi tên thành Tổng Công ty Khoáng sản - TKV

- Ngày 15/06/2010: Chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV và có tên gọi mới là Tổng Công ty Khoáng sản - Vinacomin theo Quyết định số 3169/QĐ-BCT.

- Ngày 23/04/2015: Bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với mức giá đấu thành công bình quân là 10,503 đồng/cổ phần.

- Ngày 06/10/2015: Chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần và có tên mới là Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP với vốn điều lệ 2,000 tỷ đồng.

- Ngày 28/12/2015: Trở thành công ty đại chúng theo Công văn số 8010/UBCK-QLPH của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (SSC).

- Năm 2021: Sáp nhập Công ty TNHH MTV Đá quý Việt Nhật vào Tổng công ty.

- Ngày 02/02/2023: Giao dịch lần đầu tiên trên sàn HNX.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.