CTCP Licogi 14 (HNX: L14)

Licogi 14 JSC

31,300

500 (+1.62%)
12/03/2025 15:19

Mở cửa30,800

Cao nhất31,800

Thấp nhất30,800

KLGD255,166

Vốn hóa966

Dư mua90,734

Dư bán208,934

Cao 52T 45,600

Thấp 52T25,400

KLBQ 52T171,984

NN mua22,000

% NN sở hữu0.48

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.02

Beta2.40

EPS*556

P/E55.37

F P/E38.02

BVPS13,802

P/B2.23

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng L14: CEO DIG NVL L18 VIX
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Licogi 14
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202531,300500 (+1.62%)255,166
11/03/202530,800 (0.00%)156,730
10/03/202530,800 (0.00%)133,013
07/03/202530,800300 (+0.98%)257,008
06/03/202530,500500 (+1.67%)163,416
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/07/2024Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
09/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
13/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
13/08/2020Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
13/08/2020Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 07/02/2022
2 SSI (CK SSI) 10 0 14/06/2017
3 MAS (CK Mirae Asset) 0,2 -19,8 15/08/2023
4 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
6 MBS (CK MB) 0,3 -39,7 11/08/2023
7 KIS (CK KIS) 0,2 -19,8 11/08/2023
8 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
10 VIX (CK IB) 40 0 07/10/2020
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 12/02/2025
12 BSC (CK BIDV) 0,3 -49,7 01/08/2023
13 MBKE (CK MBKE) 20 0 01/11/2021
14 YSVN (CK Yuanta) 20 0 05/03/2020
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/04/2022
16 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 30/06/2021
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
18 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
19 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 02/12/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,5 -24,5 08/08/2023
21 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
22 ABS (CK An Bình) 20 0 04/02/2025
23 PSI (CK Dầu khí) 20 0 13/01/2022
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
26 FNS (CK Funan) 20 0 12/04/2022
27 EVS (CK Everest) 30 0 16/08/2019
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
29 BOS (CK BOS) 30 0 12/04/2022
30 TVB (CK Trí Việt) 40 0 14/05/2020
10/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2025
10/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về các nội dung khác nhau
21/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
18/10/2024BCTC quý 3 năm 2024

CTCP Licogi 14

Tên đầy đủ: CTCP Licogi 14

Tên tiếng Anh: Licogi 14 JSC

Tên viết tắt:LICOGI 14

Địa chỉ: Số 2068 Đại lộ Hùng Vương - P. Nông Trang - Tp. Việt Trì - T. Phú Thọ

Người công bố thông tin: Mr. Huỳnh Thành Hậu

Điện thoại: (84.210) 395 3543

Fax: (84.210) 395 3542

Email:lienhe@licogi14.com

Website:https://licogi14.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 13/09/2011

Vốn điều lệ: 308,595,150,000

Số CP niêm yết: 30,859,515

Số CP đang LH: 30,859,315

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2600106234

GPTL: 1453/QÐ-BXD

Ngày cấp: 18/07/2005

GPKD: 1803000339

Ngày cấp: 12/09/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- San lấp mặt bằng, đóng ép cọc, xử lý nền móng công trình, dịch vụ sửa chữa, lắp đặt thiết bị máy móc, cho thuê thiết bị máy công trình

- Xây dựng công trình thủy điện, nhiệt điện, dân dụng và công nghiệp, đường dây trạm biến áp đến 35kv

- Đầu tư kinh doanh nhà ở, đô thị mới, các dự án thủy điện vừa và nhỏ

- Kinh doanh xăng dầu các loại, thiết bị phụ tùng, VLXD...

- Ngày 11/02/1982: Tiền thân là Xí nghiệp Cơ giới số 14 được thành lập.

- Ngày 02/01/1996: Đổi tên thành Công ty Cơ giới và Xây lắp số 14.

- Ngày 18/07/2005: Công ty tiến hành CPH và chính thức hoạt động theo mô hình CTCP.

- Ngày 09/09/2005: Công ty đổi tên thành CTCP Licogi 14.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 28.8 tỷ đồng.

- Ngày 01/09/2008: Chính thức trở thành công ty đại chúng.

- Ngày 13/09/2011: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HNX.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 34.48 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ 50 tỷ đồng.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lện lên 74.99 tỷ đồng.

- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Ngày 11/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 184.81 tỷ đồng.

- Ngày 04/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 243.95 tỷ đồng.

- Ngày 04/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 268.34 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.