CTCP Licogi 14 (HNX: L14)

Licogi 14 JSC

27,000

(%)
28/04/2025 15:19

Mở cửa25,800

Cao nhất27,300

Thấp nhất25,800

KLGD58,811

Vốn hóa833

Dư mua55,989

Dư bán78,689

Cao 52T 40,700

Thấp 52T22,400

KLBQ 52T160,078

NN mua12,100

% NN sở hữu0.68

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.02

Beta1.61

EPS*701

P/E38.51

F P/E33.33

BVPS14,077

P/B1.92

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng L14: DIG CEO NVL VIX VIC
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Licogi 14
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202527,000 (0.00%)58,811
25/04/202527,000 (0.00%)113,450
24/04/202527,000200 (+0.75%)112,516
23/04/202526,800800 (+3.08%)114,037
22/04/202526,000-1,100 (-4.06%)317,668
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/07/2024Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
09/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
13/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
13/08/2020Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
13/08/2020Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 07/02/2022
2 SSI (CK SSI) 10 0 14/06/2017
3 MAS (CK Mirae Asset) 0,2 -19,8 15/08/2023
4 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
5 MBS (CK MB) 0,3 -39,7 11/08/2023
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
7 KIS (CK KIS) 0,2 -19,8 11/08/2023
8 FPTS (CK FPT) 10 0 14/04/2025
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
10 BSC (CK BIDV) 0,3 -49,7 01/08/2023
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 14/04/2025
12 VIX (CK IB) 40 0 07/10/2020
13 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/04/2022
14 YSVN (CK Yuanta) 20 0 05/03/2020
15 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 30/06/2021
16 MBKE (CK MBKE) 20 0 01/11/2021
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
18 PHS (CK Phú Hưng) 50 30 14/04/2025
19 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,5 -24,5 08/08/2023
21 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
22 PSI (CK Dầu khí) 20 0 13/01/2022
23 ABS (CK An Bình) 20 0 11/04/2025
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
25 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
26 FNS (CK Funan) 20 0 12/04/2022
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
28 EVS (CK Everest) 30 0 16/08/2019
29 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
30 BOS (CK BOS) 30 0 12/04/2022
31 TVB (CK Trí Việt) 40 0 14/05/2020
21/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
04/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
10/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2025
10/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về các nội dung khác nhau
01/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Licogi 14

Tên đầy đủ: CTCP Licogi 14

Tên tiếng Anh: Licogi 14 JSC

Tên viết tắt:LICOGI 14

Địa chỉ: Số 2068 Đại lộ Hùng Vương - P. Nông Trang - Tp. Việt Trì - T. Phú Thọ

Người công bố thông tin: Mr. Huỳnh Thành Hậu

Điện thoại: (84.210) 395 3543

Fax: (84.210) 395 3542

Email:lienhe@licogi14.com

Website:https://licogi14.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 13/09/2011

Vốn điều lệ: 308,595,150,000

Số CP niêm yết: 30,859,515

Số CP đang LH: 30,859,315

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2600106234

GPTL: 1453/QÐ-BXD

Ngày cấp: 18/07/2005

GPKD: 1803000339

Ngày cấp: 12/09/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- San lấp mặt bằng, đóng ép cọc, xử lý nền móng công trình, dịch vụ sửa chữa, lắp đặt thiết bị máy móc, cho thuê thiết bị máy công trình

- Xây dựng công trình thủy điện, nhiệt điện, dân dụng và công nghiệp, đường dây trạm biến áp đến 35kv

- Đầu tư kinh doanh nhà ở, đô thị mới, các dự án thủy điện vừa và nhỏ

- Kinh doanh xăng dầu các loại, thiết bị phụ tùng, VLXD...

- Ngày 11/02/1982: Tiền thân là Xí nghiệp Cơ giới số 14 được thành lập.

- Ngày 02/01/1996: Đổi tên thành Công ty Cơ giới và Xây lắp số 14.

- Ngày 18/07/2005: Công ty tiến hành CPH và chính thức hoạt động theo mô hình CTCP.

- Ngày 09/09/2005: Công ty đổi tên thành CTCP Licogi 14.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 28.8 tỷ đồng.

- Ngày 01/09/2008: Chính thức trở thành công ty đại chúng.

- Ngày 13/09/2011: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HNX.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 34.48 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ 50 tỷ đồng.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lện lên 74.99 tỷ đồng.

- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Ngày 11/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 184.81 tỷ đồng.

- Ngày 04/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 243.95 tỷ đồng.

- Ngày 04/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 268.34 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.