CTCP Đầu tư và Xây dựng Số 18 (HNX: L18)

Investment And Construction JSC No.18

44,400

-600 (-1.33%)
12/03/2025 15:19

Mở cửa45,000

Cao nhất45,000

Thấp nhất44,200

KLGD68,035

Vốn hóa1,692

Dư mua67,165

Dư bán50,265

Cao 52T 47,400

Thấp 52T30,200

KLBQ 52T63,338

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.02

Beta1.10

EPS*5,366

P/E8.39

F P/E18.52

BVPS20,586

P/B2.19

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng L18: L14 VIX CEO DIG HPG
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Xây dựng Số 18
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202544,400-600 (-1.33%)68,035
11/03/202545,000-500 (-1.10%)48,700
10/03/202545,500 (0.00%)89,579
07/03/202545,500-200 (-0.44%)72,859
06/03/202545,700600 (+1.33%)57,616
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
10/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
13/03/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
13/01/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
19/03/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
11/12/2020Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 27/02/2025
4 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 12/02/2025
5 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
6 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 12/04/2024
7 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
8 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
9 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
10 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 19/03/2024
11 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
12 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
13 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/09/2023
14 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
28/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
28/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
17/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
10/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
04/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024

CTCP Đầu tư và Xây dựng Số 18

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Xây dựng Số 18

Tên tiếng Anh: Investment And Construction JSC No.18

Tên viết tắt:LICOGI - 18

Địa chỉ: Số 471 Nguyễn Trãi - P.Thanh Xuân Bắc - Q.Thanh Xuân - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Đỗ Thị Nhung

Điện thoại: (84.24) 3854 0401 - 3552 6921

Fax: (84.24) 3854 5721

Email:info@licogi18.com.vn

Website:https://licogi18.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 23/04/2008

Vốn điều lệ: 381,165,280,000

Số CP niêm yết: 38,116,528

Số CP đang LH: 38,116,528

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0800001612

GPTL: 48/QĐ-BXD

Ngày cấp: 10/01/2006

GPKD: 0403000389

Ngày cấp: 24/02/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thi công XD các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và KCN

- Đầu tư KD nhà ở, khu đô thị mới, hạ tầng kỹ thuật KCN

- SXKD vật tư, thiết bị, phụ tùng và các loại VLXD, gia công, chế tạo các SP cơ khí XD

- Kinh doanh nhà nghỉ, khách sạn, du lịch...

- Ngày 19/05/1961: Tiền thân là Công ty Kiến trúc Uông Bí, được thành lập.

- Năm 1972: Đổi tên thành CT Xây dựng Uông Bí, trụ sở tại Uông Bí - Quảng Ninh.

- Năm 1980: Đổi thành CT Xây dựng số 18 và chuyển trụ sở về TT.Phả Lại - H.Chí Linh - Hải Dương.

- Tháng 01/2006: Chuyển đổi thành CTCP với tên gọi mới là CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 theo Quyết định số 48/QĐ-BXD ngày 10/01/2006 của Bộ trưởng Bộ xây dựng.

- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 18 tỷ đồng.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 35 tỷ đồng.

- Ngày 23/04/2008: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch tại HNX.

- Ngày 27/05/2010: Tăng vốn điều lệ lên 54 tỷ đồng.

- Ngày 09/03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 81 tỷ đồng.

- Ngày 30/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 229.88 tỷ đồng.

- Ngày 22/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 381.16 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.