CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An (HOSE: LAF)

Long An Food Processing Export Joint Stock Company

19,850

-300 (-1.49%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa20,050

Cao nhất20,050

Thấp nhất19,850

KLGD15,800

Vốn hóa302

Dư mua12,600

Dư bán33,700

Cao 52T 21,100

Thấp 52T12,800

KLBQ 52T10,655

NN mua-

% NN sở hữu2.60

Cổ tức TM3,000

T/S cổ tức0.15

Beta0.04

EPS*3,007

P/E6.70

F P/E7.67

BVPS16,234

P/B1.24

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng LAF: SHP PJC FOX VCB NTH
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202519,850-300 (-1.49%)15,800
11/03/202520,150-500 (-2.42%)18,300
10/03/202522,150100 (+0.45%)80,000
07/03/202522,050-50 (-0.23%)23,400
06/03/202522,10050 (+0.23%)12,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/03/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
14/03/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
17/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
18/04/2011Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
18/04/2011Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 1200 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
3 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
4 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
5 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
6 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
7 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
8 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
9 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
18/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025 và tạm ứng cổ tức 2024
27/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt giao dịch với người có liên quan trong năm 2025
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
20/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024

CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An

Tên đầy đủ: CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An

Tên tiếng Anh: Long An Food Processing Export Joint Stock Company

Tên viết tắt:Lafooco

Địa chỉ: Số 81B - Quốc lộ 62 - P. 1 - Tp. Tân An - T. Long An

Người công bố thông tin: Mr. Phan Ngọc Sơn

Điện thoại: (84.272) 382 3900 - 382 1501

Fax: (84.272) 382 6735 - 382 1936 - 382 9637

Email:lafooco@hcm.vnn.vn

Website:https://www.lafooco.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 15/12/2000

Vốn điều lệ: 152,280,190,000

Số CP niêm yết: 15,228,019

Số CP đang LH: 15,228,019

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1100107301

GPTL: 059380 GP/TLDN-03

Ngày cấp: 01/07/1995

GPKD: 1100107301

Ngày cấp: 01/01/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tổ chức SXKD các mặt hàng nông lâm, thủy hải sản XK.

- XK trực tiếp các mặt hàng do đơn vị thu mua chế biến.

- Đầu tư, khai thác chế biến, liên kết liên doanh với các đối tác trong và ngoài nước trong việc SXKD và DV hàng nông lâm, thủy hải sản XK…

- Năm 1985: Thành lập Xí nghiệp Chế biến Hàng Xuất khẩu Long An.

- Ngày 01/07/1995: Xí nghiệp thực hiện thí điểm cổ phần hóa sang công ty cổ phần với tên gọi CTCP Chế biến Hàng Xuất khẩu Long An với vốn điều lệ 3.54 tỷ đồng.

- Tháng 12/1998: Tăng vốn điều lệ lên 10.61 tỷ đồng.

- Tháng 12/1999: Tăng vốn điều lệ lên 19.09 tỷ đồng.

- Năm 2000: Cổ phiếu của công ty chính thức niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 38.19 tỷ đồng.

- Tháng 11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 57.98 tỷ đồng.

- Tháng 06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 81.18 tỷ đồng.

- Tháng 07/2010: Tăng vốn điều lệ lên 133.89 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 147.28 tỷ đồng.

- Ngày 08/04/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX.

- Ngày 14/04/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX.

- Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE.

- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lên lên 152,280,190,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.