CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao (HNX: LAS)

Lam Thao Fertilizers And Chemicals JSC

18,700

-300 (-1.58%)
17/03/2025 15:19

Mở cửa19,000

Cao nhất19,000

Thấp nhất18,500

KLGD866,207

Vốn hóa2,110

Dư mua442,193

Dư bán338,793

Cao 52T 27,300

Thấp 52T17,800

KLBQ 52T1,051,403

NN mua2,900

% NN sở hữu0.20

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.05

Beta1.29

EPS*1,502

P/E12.65

F P/E15.77

BVPS12,951

P/B1.47

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng LAS: DDV HPG DCM SHB DXG
Trending: HPG (112.899) - FPT (88.920) - MBB (84.656) - VIC (77.143) - VCB (75.599)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
17/03/202518,700-300 (-1.58%)866,207
14/03/202519,000-400 (-2.06%)886,508
13/03/202519,400-400 (-2.02%)566,712
12/03/202519,800300 (+1.54%)758,854
11/03/202519,500-100 (-0.51%)649,180
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
04/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
11/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
23/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
14/06/2019Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 300 đồng/CP
06/12/2018Trả cổ tức đợt 1/2018 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 25 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 35 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 40 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 40 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 40 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 30 -10 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 05/03/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/03/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 04/03/2025
27 ABS (CK An Bình) 40 0 05/03/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
30 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
32 EVS (CK Everest) 30 0 04/03/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
04/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
13/03/2025Báo cáo thường niên năm 2024
25/02/2025Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2024
25/02/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

Tên đầy đủ: CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

Tên tiếng Anh: Lam Thao Fertilizers And Chemicals JSC

Tên viết tắt:LAFCHEMCO

Địa chỉ: Khu Phương Lai 6 - TT.Lâm Thao - H.Lâm Thao - T.Phú Thọ

Người công bố thông tin: Mr. Lê Hồng Thắng

Điện thoại: (84.210) 382 5139 - 382 5135

Fax: (84.210) 382 5126

Email:supelt@supelamthao.vn

Website:https://supelamthao.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 01/03/2012

Vốn điều lệ: 1,128,564,000,000

Số CP niêm yết: 112,856,400

Số CP đang LH: 112,856,400

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2600108471

GPTL:

Ngày cấp: 26/06/1962

GPKD: 2600108471

Ngày cấp: 06/09/2011

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, kinh doanh các mặt hàng: Super lân, NPK, Axit SunFuric, Sunfat Amon,...

- Khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản: Đá, cao lanh, đất sét

- Sản xuất kinh doanh xi măng, vữa, bê tông và các sản phẩm khác từ xi măng...

- Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao có tiền thân là nhà máy Supe Phốt phát Lâm Thao được thành lập ngày 24/06/1962.

- Ngày 01/01/2010: Chính thức đi vào hoạt động theo mô hình CTCP.

- Ngày 01/03/2012: Giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu 22,000 đồng. Công ty có vốn điều lệ là 540.5 tỷ đồng.

- Tháng 08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 648.6 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 778.32 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,128.56 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.