Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa7
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 4,000
Thấp 52T900
KLBQ 52T97
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.11
EPS*
P/E-
F P/E-127.39
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
23/04/2025 | 1,200 | (0.00%) | |
22/04/2025 | 1,200 | (0.00%) | |
21/04/2025 | 1,200 | (0.00%) | |
18/04/2025 | 1,200 | -200 (-14.29%) | 200 |
17/04/2025 | 1,400 | (0.00%) |
09/06/2010 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:11 |
04/04/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
07/06/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2022 |
14/02/2022 | Nghị quyết đại hội cổ đông bất thường năm 2022 |
09/02/2022 | Nghị quyết đại hội cổ đông bất thường năm 2022 |
27/12/2021 | Tài liệu đại hội cổ đông bất thường năm 2022 |
Tên đầy đủ: CTCP Xi măng Hồng Phong
Tên tiếng Anh: Hong Phong Cement Joint Stock Company
Tên viết tắt:LCJ
Địa chỉ: Đường Phai Vệ - P. Đông Kinh - Tp. Lạng Sơn - T. Lạng Sơn
Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Anh Thơ
Điện thoại: (84.205) 387 0195 - 371 7615
Fax: (84.205) 387 2957
Email:info@ximanglangson.com.vn
Website:http://www.ximanglangson.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 06/05/2010
Vốn điều lệ: 58,389,990,000
Số CP niêm yết: 5,838,999
Số CP đang LH: 5,838,999
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4900102650
GPTL: 398 QĐ/UB - KT
Ngày cấp: 19/03/2002
GPKD: 4900102650
Ngày cấp: 28/04/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất, kinh doanh xi măng, clinker
- Mua bán xi măng, clinker, thiết bị phụ tùng, vật tư công nghiệp
- Khai thác, chế biến khoáng sản
- Sản xuất, kinh doanh các loại vật liệu xây dựng...
- Tiền thân của CT là Xưởng Vôi Phai Duốc được thành lập năm 1959.
- Ngày 19/3/2002 UBND Tỉnh Lạng Sơn đã có quyết định số 398 QĐ/UB - KT về việc cho phép chuyển thành CTCP Xi măng Lạng Sơn.
- Tháng 4/2006: Vốn điều lệ ban đầu 30 tỷ đồng.
- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 38.5 tỷ đồng.
- Tháng 1/2009: Tăng vốn điều lệ lên 42.5 tỷ đồng.
- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng.
- Ngày 09/10/2017: đổi tên từ "CTCP Xi măng Lạng Sơn" thành "CTCP Xi măng Hồng Phong".
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |