CTCP Licogi 13 (HNX: LIG)

Licogi 13 JSC

3,200

(%)
13/03/2025 15:19

Mở cửa3,200

Cao nhất3,200

Thấp nhất3,100

KLGD135,577

Vốn hóa302

Dư mua830,623

Dư bán1,921,623

Cao 52T 4,300

Thấp 52T2,900

KLBQ 52T560,879

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.92

EPS*-1

P/E-2,601.63

F P/E5.18

BVPS12,110

P/B0.26

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng LIG: CEO SHB NVL HHV BCG
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Licogi 13
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/20253,200 (0.00%)135,577
12/03/20253,200 (0.00%)1,037,497
11/03/20253,200 (0.00%)152,164
10/03/20253,200 (0.00%)275,385
07/03/20253,200 (0.00%)256,474
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
03/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
15/01/2020Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 500 đồng/CP
24/06/2016Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:12, giá 10,000 đồng/CP
24/06/2016Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 500 đồng/CP
24/06/2016Trả cổ tức đợt 2/2015 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 02/04/2021
2 SSI (CK SSI) 20 0 12/07/2017
3 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 11/12/2024
5 VIX (CK IB) 20 0 25/02/2025
6 BSC (CK BIDV) 0 -10 07/01/2022
7 MBKE (CK MBKE) 10 -30 28/10/2022
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
10 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
11 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
12 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 02/01/2025
13 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
14 PSI (CK Dầu khí) 20 0 13/01/2025
15 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
16 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
17 FNS (CK Funan) 20 0 26/02/2025
18 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
19 EVS (CK Everest) 30 0 20/02/2025
20 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
21 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
04/03/2025Nghị quyết số 03/2025/NQ-LICOGI13-HĐQT ngày 03/03/2025 về việc “Chuyển nhượng 100% vốn cổ phần của LICOGI13 tại Công ty cổ phần LICOGI13 - Cơ giới hạ tầng (LICOGI13-IMC)” tương ứng 1.088.200 cổ phần, theo đó sau khi chuyển nhượng, tỷ lệ sở hữu của LICOGI13 tại LICOGI13-IMC là 0% (không phần trăm), LICOGI13-IMC không còn là Công ty liên kết của LICOGI13
04/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
04/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
22/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
01/11/2024BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024

CTCP Licogi 13

Tên đầy đủ: CTCP Licogi 13

Tên tiếng Anh: Licogi 13 JSC

Tên viết tắt:LICOGI 13

Địa chỉ: Tầng 4 - Licogi 13 tower - Số 164 - Đường Khuất Duy Tiến - P. Nhân Chính - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Vân Anh

Điện thoại: (84.24) 3854 4623

Fax: (84.24) 3854 4107

Email:banbientap@licogi13.com.vn

Website:https://licogi13.com.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 22/04/2010

Vốn điều lệ: 950,845,690,000

Số CP niêm yết: 95,084,569

Số CP đang LH: 94,220,661

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100106426

GPTL: 2008/QÐ-BXD

Ngày cấp: 29/12/2004

GPKD: 0103008046

Ngày cấp: 06/10/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thi công xây lắp bằng cơ giới; Xây dựng nhà ở, các công trình dân dụng, công nghiệp, công cộng

- Sản xuất, kinh doanh VLXD, gạch, ống cống bê tông

- Sản xuất công nghiệp, gia công, chế tạo các sản phẩm cơ khí xây dựng, cốp pha định hình, dàn giáo, nhà công nghiệp, phụ tùng, dịch vụ sửa chữa, lắp đặt máy móc...

VP đại diện:

* Văn phòng đại diện CTCP LICOGI 13 tại tỉnh Quảng Bình
- Địa chỉ: Số 334 đường Quang Trung - Tx.Ba Đồn - H.Quảng Trạch - T.Quảng Bình

- Năm 1960: Tiền thân là Công trường cơ giới 57 thành lập.

- Ngày 08/03/1980: Phát triển thành Xí nghiệp thi công cơ giới số 13.

- Năm 1989: Đổi tên thành Xí nghiệp cơ giới và xây lắp số 13.

- Tháng 06/2005: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Ngày 10/06/2005: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình CTCP.

- Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.

- Tháng 01/2007: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 44.55 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Ngày 22/04/2010: Chính thức Giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.

- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 175.68 tỷ đồng.

- Tháng 01/2016: Tăng vốn điều lệ lên 219.112 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 435.98 tỷ đồng.

- Tháng 12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 648.98 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 905.98 tỷ đồng.

- Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 950.85 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.