Mở cửa33,650
Cao nhất33,750
Thấp nhất33,100
KLGD2,414,300
Vốn hóa84,657
Dư mua678,100
Dư bán122,500
Cao 52T 34,300
Thấp 52T15,300
KLBQ 52T4,056,192
NN mua203,600
% NN sở hữu0.62
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.87
EPS*3,854
P/E8.72
F P/E9.05
BVPS15,901
P/B2.11
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
12/12/2024 | 33,100 | -500 (-1.49%) | 2,414,300 |
11/12/2024 | 33,600 | -450 (-1.32%) | 1,869,200 |
10/12/2024 | 34,050 | -100 (-0.29%) | 1,092,300 |
09/12/2024 | 34,150 | -100 (-0.29%) | 1,615,200 |
06/12/2024 | 34,250 | 550 (+1.63%) | 2,742,500 |
22/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:19 |
22/08/2023 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100000:28916, giá 10,000 đồng/CP |
17/11/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
05/04/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:21.395, giá 10,000 đồng/CP |
21/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam
Tên tiếng Anh: Fortune Vietnam Joint Stock Commercial Bank
Tên viết tắt:LPBank
Địa chỉ: Tòa nhà LPB Tower - Số 210 Trần Quang Khải - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Ngọc
Điện thoại: (84-246) 2 668 668
Fax: (84-246) 2 668 669
Email:dichvukhachhang@lpbank.com.vn
Website:https://lpbank.com.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 09/11/2020
Vốn điều lệ: 25,576,164,160,000
Số CP niêm yết: 2,557,616,416
Số CP đang LH: 2,557,616,416
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 6300048638
GPTL: 91/GP-NHNN
Ngày cấp: 28/03/2008
GPKD: 6300048638
Ngày cấp: 03/04/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn và các loại tiền gửi khác
- Cấp tín dụng cho các tổ chức, cá nhân dưới hình thức cho vay, chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá khác, bảo lãnh...
- Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
- Ủy thác, nhận ủy thác, làm đại lý trong các lĩnh vực hoạt động ngân hàng...
- Ngày 28/03/2008: Tiền thân là Ngân hàng TMCP Liên Việt được thành lập do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang cấp Giấy đăng ký kinh doanh ngày 03/04/2008.
- Năm 2008: LienVietPostBank có vốn điều lệ 3,300 tỷ đồng với các cổ đông sáng lập là Công ty TNHH TM Him Lam (nay là CTCP Him Lam), Tổng công ty Thương mại Sài Gòn (Satra), Công ty Dịch vụ Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất (SASCO).
- Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,650 tỷ đồng.
- Ngày 21/02/2011: Tổng công ty Bưu chính Việt Nam (VNPost, sau này đổi tên thành Tổng công ty Bưu điện Việt Nam) tham gia góp vốn vào LienVietPostBank bằng giá trị của Công ty Dịch vụ Tiết kiệm Bưu điện (VPSC) và vốn góp thêm bằng tiền mặt.
- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 5,650 tỷ đồng.
- Ngày 01/07/2011: VNPost hoàn thành chuyển giao giá trị tài sản và công nợ của VPSC cho LienVietPostBank.
- Ngày 22/07/2011: Ngân hàng TMCP Liên Việt đổi tên thành ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt.
- Tháng 07/2011: thông qua việc sáp nhập với VPSC, vốn điều lệ của LienVietPostBank tăng lên 6,010 tỷ đồng.
- Năm 2012: LienVietPostBank phát hành 450 tỷ đồng cổ phần cho Tổng công ty Bưu chính Việt Nam theo thỏa thuận và tăng vốn lên 6,460 tỷ đồng.
- Ngày 05/10/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 14,800 đ/CP.
- Tháng 03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,499.99 tỷ đồng.
- Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 8,881.44 tỷ đồng.
- Tháng 03/2020: Tăng vốn điều lệ lên 9,769.48 tỷ đồng.
- Ngày 26/10/2020: ngày hủy giao dịch trên UPCoM .
- Ngày 09/11/2020: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá 11,800 đ/CP.
- Ngày 21/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,746.38 tỷ đồng.
- Ngày 20/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 12,035.9 tỷ đồng.
- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 12,385.86 tỷ đồng.
- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 17,291.05 tỷ đồng.
- Ngày 06/10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,576,164,160,000 đồng.
- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 25,576,164,160,000 đồng.
- Ngày 15/07/2024: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt đổi tên thành Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |