Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam (HOSE: LPB)

Fortune Vietnam Joint Stock Commercial Bank

33,100

-500 (-1.49%)
12/12/2024 15:00

Mở cửa33,650

Cao nhất33,750

Thấp nhất33,100

KLGD2,414,300

Vốn hóa84,657

Dư mua678,100

Dư bán122,500

Cao 52T 34,300

Thấp 52T15,300

KLBQ 52T4,056,192

NN mua203,600

% NN sở hữu0.62

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.87

EPS*3,854

P/E8.72

F P/E9.05

BVPS15,901

P/B2.11

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng LPB: MBB HPG STB FPT SHB
Trending: FPT (94.634) - HPG (92.294) - MBB (55.601) - VND (53.711) - SSI (49.911)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/12/202433,100-500 (-1.49%)2,414,300
11/12/202433,600-450 (-1.32%)1,869,200
10/12/202434,050-100 (-0.29%)1,092,300
09/12/202434,150-100 (-0.29%)1,615,200
06/12/202434,250550 (+1.63%)2,742,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:19
22/08/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100000:28916, giá 10,000 đồng/CP
17/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
05/04/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:21.395, giá 10,000 đồng/CP
21/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 02/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/11/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 28/11/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 01/11/2024
5 VPS (CK VPS) 45 0 31/10/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 21/11/2024
7 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 18/09/2024
8 MBS (CK MB) 50 0 04/10/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 30/10/2024
10 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
11 FPTS (CK FPT) 30 0 27/11/2024
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 07/11/2024
13 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 40 0 03/12/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 01/11/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 29/11/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 26/11/2024
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 27/11/2024
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 11/11/2024
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 29/11/2024
21 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 25/11/2024
22 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 10 27/11/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 04/11/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 07/10/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 15/11/2024
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 06/11/2024
29 FNS (CK Funan) 40 0 27/11/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 14/10/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 13/11/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/11/2024
33 BOS (CK BOS) 50 0 05/11/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 12/11/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
12/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi địa điểm trụ sở PGD lớn Bình Tân
02/12/2024Nghị quyết của Hội đồng quản trị về việc thông qua hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu phát hành ra công chúng LPBank năm 2024
02/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu phát hành ra công chúng 2024
20/11/2024Nghị quyết của Hội đồng quản trị về việc thay đổi trụ sở Phòng Giao dịch Hớn Quản và PGD Tân Phước
20/11/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024

Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam

Tên tiếng Anh: Fortune Vietnam Joint Stock Commercial Bank

Tên viết tắt:LPBank

Địa chỉ: Tòa nhà LPB Tower - Số 210 Trần Quang Khải - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Ngọc

Điện thoại: (84-246) 2 668 668

Fax: (84-246) 2 668 669

Email:dichvukhachhang@lpbank.com.vn

Website:https://lpbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 09/11/2020

Vốn điều lệ: 25,576,164,160,000

Số CP niêm yết: 2,557,616,416

Số CP đang LH: 2,557,616,416

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 6300048638

GPTL: 91/GP-NHNN

Ngày cấp: 28/03/2008

GPKD: 6300048638

Ngày cấp: 03/04/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn và các loại tiền gửi khác

- Cấp tín dụng cho các tổ chức, cá nhân dưới hình thức cho vay, chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá khác, bảo lãnh...

- Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ

- Ủy thác, nhận ủy thác, làm đại lý trong các lĩnh vực hoạt động ngân hàng...

- Ngày 28/03/2008: Tiền thân là Ngân hàng TMCP Liên Việt được thành lập do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang cấp Giấy đăng ký kinh doanh ngày 03/04/2008.

- Năm 2008: LienVietPostBank có vốn điều lệ 3,300 tỷ đồng với các cổ đông sáng lập là Công ty TNHH TM Him Lam (nay là CTCP Him Lam), Tổng công ty Thương mại Sài Gòn (Satra), Công ty Dịch vụ Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất (SASCO).

- Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,650 tỷ đồng.

- Ngày 21/02/2011: Tổng công ty Bưu chính Việt Nam (VNPost, sau này đổi tên thành Tổng công ty Bưu điện Việt Nam) tham gia góp vốn vào LienVietPostBank bằng giá trị của Công ty Dịch vụ Tiết kiệm Bưu điện (VPSC) và vốn góp thêm bằng tiền mặt.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 5,650 tỷ đồng.

- Ngày 01/07/2011: VNPost hoàn thành chuyển giao giá trị tài sản và công nợ của VPSC cho LienVietPostBank.

- Ngày 22/07/2011: Ngân hàng TMCP Liên Việt đổi tên thành ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt.

- Tháng 07/2011: thông qua việc sáp nhập với VPSC, vốn điều lệ của LienVietPostBank tăng lên 6,010 tỷ đồng.

- Năm 2012: LienVietPostBank phát hành 450 tỷ đồng cổ phần cho Tổng công ty Bưu chính Việt Nam theo thỏa thuận và tăng vốn lên 6,460 tỷ đồng.

- Ngày 05/10/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 14,800 đ/CP.

- Tháng 03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,499.99 tỷ đồng.

- Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 8,881.44 tỷ đồng.

- Tháng 03/2020: Tăng vốn điều lệ lên 9,769.48 tỷ đồng.

- Ngày 26/10/2020: ngày hủy giao dịch trên UPCoM .

- Ngày 09/11/2020: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá 11,800 đ/CP.

- Ngày 21/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,746.38 tỷ đồng.

- Ngày 20/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 12,035.9 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 12,385.86 tỷ đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 17,291.05 tỷ đồng.

- Ngày 06/10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,576,164,160,000 đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 25,576,164,160,000 đồng.

- Ngày 15/07/2024: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt đổi tên thành Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.