Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam (HOSE: LPB)

Fortune Vietnam Joint Stock Commercial Bank

35,300

650 (+1.88%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa34,650

Cao nhất35,350

Thấp nhất34,250

KLGD2,715,700

Vốn hóa105,451

Dư mua242,300

Dư bán213,200

Cao 52T 37,700

Thấp 52T13,700

KLBQ 52T3,769,206

NN mua415,500

% NN sở hữu0.86

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.93

EPS*3,801

P/E9.12

F P/E9.33

BVPS16,945

P/B2.04

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng LPB: MBB TCB CTG SHB HPG
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202535,300650 (+1.88%)2,715,700
11/03/202534,650-150 (-0.43%)3,771,200
10/03/202534,800-600 (-1.69%)4,061,000
07/03/202535,400-150 (-0.42%)3,123,200
06/03/202535,550-250 (-0.70%)1,826,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/12/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:168
22/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:19
22/08/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100000:28916, giá 10,000 đồng/CP
17/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
05/04/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:21.395, giá 10,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 45 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 40 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 13/02/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 17/02/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
10/01/2025Nghị quyết của Hội đồng Quản trị về việc thông qua kế hoạch tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 của LPBank
10/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
02/01/2025Nghị quyết của Hội đồng quản trị về việc thay đổi địa điểm trụ sở chính Chi nhánh Đông Đô
02/01/2025Nghị quyết của Hội đồng quản trị về việc phê duyệt cấp tín dụng đối với Công ty cổ phần Chứng khoán LPBank
02/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt cấp tín dụng với CK LPBank

Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam

Tên tiếng Anh: Fortune Vietnam Joint Stock Commercial Bank

Tên viết tắt:LPBank

Địa chỉ: Tòa nhà LPB Tower - Số 210 Trần Quang Khải - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Ngọc

Điện thoại: (84-246) 2 668 668

Fax: (84-246) 2 668 669

Email:dichvukhachhang@lpbank.com.vn

Website:https://lpbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 09/11/2020

Vốn điều lệ: 29,872,821,000,000

Số CP niêm yết: 2,987,282,100

Số CP đang LH: 2,987,282,100

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 6300048638

GPTL: 91/GP-NHNN

Ngày cấp: 28/03/2008

GPKD: 6300048638

Ngày cấp: 03/04/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn và các loại tiền gửi khác

- Cấp tín dụng cho các tổ chức, cá nhân dưới hình thức cho vay, chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá khác, bảo lãnh...

- Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ

- Ủy thác, nhận ủy thác, làm đại lý trong các lĩnh vực hoạt động ngân hàng...

- Ngày 28/03/2008: Tiền thân là Ngân hàng TMCP Liên Việt được thành lập do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang cấp Giấy đăng ký kinh doanh ngày 03/04/2008.

- Năm 2008: LienVietPostBank có vốn điều lệ 3,300 tỷ đồng với các cổ đông sáng lập là Công ty TNHH TM Him Lam (nay là CTCP Him Lam), Tổng công ty Thương mại Sài Gòn (Satra), Công ty Dịch vụ Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất (SASCO).

- Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,650 tỷ đồng.

- Ngày 21/02/2011: Tổng công ty Bưu chính Việt Nam (VNPost, sau này đổi tên thành Tổng công ty Bưu điện Việt Nam) tham gia góp vốn vào LienVietPostBank bằng giá trị của Công ty Dịch vụ Tiết kiệm Bưu điện (VPSC) và vốn góp thêm bằng tiền mặt.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 5,650 tỷ đồng.

- Ngày 01/07/2011: VNPost hoàn thành chuyển giao giá trị tài sản và công nợ của VPSC cho LienVietPostBank.

- Ngày 22/07/2011: Ngân hàng TMCP Liên Việt đổi tên thành ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt.

- Tháng 07/2011: thông qua việc sáp nhập với VPSC, vốn điều lệ của LienVietPostBank tăng lên 6,010 tỷ đồng.

- Năm 2012: LienVietPostBank phát hành 450 tỷ đồng cổ phần cho Tổng công ty Bưu chính Việt Nam theo thỏa thuận và tăng vốn lên 6,460 tỷ đồng.

- Ngày 05/10/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 14,800 đ/CP.

- Tháng 03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,499.99 tỷ đồng.

- Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 8,881.44 tỷ đồng.

- Tháng 03/2020: Tăng vốn điều lệ lên 9,769.48 tỷ đồng.

- Ngày 26/10/2020: ngày hủy giao dịch trên UPCoM .

- Ngày 09/11/2020: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá 11,800 đ/CP.

- Ngày 21/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,746.38 tỷ đồng.

- Ngày 20/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 12,035.9 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 12,385.86 tỷ đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 17,291.05 tỷ đồng.

- Ngày 06/10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,576,164,160,000 đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 25,576,164,160,000 đồng.

- Ngày 15/07/2024: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt đổi tên thành Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam.

- Tháng 01/2025: Tăng vốn điều lệ lên 29,872,821,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.