CTCP Mía Đường Lam Sơn (HOSE: LSS)

Lam Son Sugar Joint Stock Corporation

9,500

-80 (-0.84%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa9,570

Cao nhất9,630

Thấp nhất9,500

KLGD217,500

Vốn hóa815

Dư mua3,500

Dư bán10,900

Cao 52T 12,600

Thấp 52T8,500

KLBQ 52T548,108

NN mua-

% NN sở hữu0.65

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.05

Beta1.01

EPS*1,344

P/E7.13

F P/E5.29

BVPS21,726

P/B0.44

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng LSS: SBT QNS SLS SHB BCG
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Mía Đường Lam Sơn
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/20259,500-80 (-0.84%)217,500
25/04/20259,580 (0.00%)184,800
24/04/20259,58010 (+0.10%)69,700
23/04/20259,57060 (+0.63%)151,200
22/04/20259,510-90 (-0.94%)457,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/01/2025Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
14/01/2025Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
16/04/2024Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:75
08/12/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:65
29/05/2019Trả cổ tức năm 2017-2018 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 17/08/2018
4 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
6 MBS (CK MB) 40 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 30 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 30 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 10 0 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 30 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 40 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 30 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 31/10/2018
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
27 ABS (CK An Bình) 40 0 11/04/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
32 EVS (CK Everest) 30 0 14/04/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
34 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
23/04/2025Điều lệ năm 2025
24/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kết quả phát hành cổ phiếu để trả cổ tức
13/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt giao dịch với Người có liên quan trong năm 2024 - 2025
13/09/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê giao dịch với Người có liên quan trong năm 2024 - 2025
14/08/2024Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên cho năm 2024-2025

CTCP Mía Đường Lam Sơn

Tên đầy đủ: CTCP Mía Đường Lam Sơn

Tên tiếng Anh: Lam Son Sugar Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:LASUCO JSC

Địa chỉ: TT.Lam Sơn - H.Thọ Xuân - T.Thanh Hóa

Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Huệ

Điện thoại: (84.237) 383 4091

Fax: (84.237) 383 4092

Email:lasuco@hn.vnn.vn / info@lasuco.vn

Website:https://lasuco.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 09/01/2008

Vốn điều lệ: 801,350,510,000

Số CP niêm yết: 80,135,051

Số CP đang LH: 85,741,623

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2800463346

GPTL: 1133/QĐ-TTg

Ngày cấp: 06/12/1999

GPKD: 2800463346

Ngày cấp: 23/12/1999

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công nghiệp đường, cồn, nước uống có cồn và không có cồn

- Sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao: Rau, hoa, quả cao cấp ...

- Chế biến các sản phẩm sau đường, nông, lâm sản

- Dịch vụ vận tải, cơ khí, cung ứng vật tư nguyên liệu, sản xuất và cung ứng giống cây con, tiêu thụ sản phẩm

- Kinh doanh BĐS, sản xuất CO2...

- Tiền thân Công ty là Nhà máy đường Lam Sơn.

- Ngày 01/01/2000: Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ là 150 tỷ đồng. .

- Tháng 06/2001: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 200.62 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 260 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Năm 2008: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch tại HOSE với mã giao dịch là LSS.

- Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 745.48 tỷ đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 801.35 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.