Quỹ đầu tư Giá trị MB Capital (OTC: MBVF)

MB Capital Value Fund

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MBVF: CHPG2226 HPG CHPG2508 CHPG2335 PEN
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Quỹ đầu tư Giá trị MB Capital
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/11/2024BCTC quý 3 năm 2024
27/11/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
27/11/2024BCTC quý 2 năm 2024
27/11/2024BCTC quý 1 năm 2024
27/11/2024BCTC quý 3 năm 2023

Quỹ đầu tư Giá trị MB Capital

Tên đầy đủ: Quỹ đầu tư Giá trị MB Capital

Tên tiếng Anh: MB Capital Value Fund

Tên viết tắt:MBVF

Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà MB - Số 3 Liễu Giai - P.Cống Vị - Q.Ba Đình - TP.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Phan Phương Anh

Điện thoại: (84.24) 3726 2808 (Ext 32)

Fax: (84.24) 3726 2810

Email:mbvf@mbcapital.com.vn

Website:https://mbcapital.com.vn/quan-ly-quy/MBVF

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 119,079,375,700

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 16/GCN-UBCK

Ngày cấp: 05/03/2014

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tập trung vào những ngành nghề như: Ngân hàng - Dịch vụ tài chính, Thực phẩm - Nước giải khát, Vật liệu - Khai khoáng, Cơ sở hạ tầng - Bất động sản, Tiện ích công cộng, năng lượng, bán lẻ và bảo hiểm...

- Ngày 25/04/2014: Chủ tịch UBCKNN cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đại chúng số 10/GCN-UBCK cho Quỹ Đầu tư Giá trị MB Capital

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.