CTCP Giống Bò sữa Mộc Châu (HOSE: MCM)

Seed Moc Chau Dairy Cattle Corporation JSC

27,900

450 (+1.64%)
18/04/2025 15:00

Mở cửa27,600

Cao nhất28,000

Thấp nhất27,600

KLGD52,800

Vốn hóa3,069

Dư mua3,100

Dư bán5,100

Cao 52T 48,800

Thấp 52T26,200

KLBQ 52T62,058

NN mua1,100

% NN sở hữu0.10

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.07

Beta0.83

EPS*1,979

P/E13.87

F P/E9.10

BVPS21,347

P/B1.29

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MCM: VNM VLC SAB FPT HPG
Trending: HPG (219.280) - FPT (156.043) - MBB (114.832) - VCB (107.133) - VIC (93.967)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Giống Bò sữa Mộc Châu
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
18/04/202527,900450 (+1.64%)52,800
17/04/202527,450400 (+1.48%)10,700
16/04/202527,050-400 (-1.46%)112,000
15/04/202527,450-500 (-1.79%)43,700
14/04/202527,950-950 (-3.29%)88,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/11/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
24/05/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/11/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
25/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
29/11/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 40 0 02/04/2025
2 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
3 FPTS (CK FPT) 30 0 14/04/2025
4 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
5 YSVN (CK Yuanta) 30 0 14/04/2025
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
7 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
8 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 14/04/2025
9 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
18/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
19/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
23/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
07/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc cấp hạn mức tín dụng Vietinbank
31/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua danh mục ngân hàng cấp hạn mức tín dụng năm 2025

CTCP Giống Bò sữa Mộc Châu

Tên đầy đủ: CTCP Giống Bò sữa Mộc Châu

Tên tiếng Anh: Seed Moc Chau Dairy Cattle Corporation JSC

Tên viết tắt:MCMI

Địa chỉ: Số 912 đường Thảo Nguyên - Tổ dân phố Trung Nguyên - P. Thảo Nguyên - TX. Mộc Châu - T. Sơn La

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Hải Nam

Điện thoại: (84.21) 2386 6065 - 2386 9848

Fax: (84.21) 2386 6184

Email:mocchaumilk@mcmilk.com.vn

Website:https://www.mcmilk.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 18/12/2020

Vốn điều lệ: 1,100,000,000,000

Số CP niêm yết: 110,000,000

Số CP đang LH: 110,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5500154060

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 5500154060

Ngày cấp: 29/12/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Chăn nuôi, cung cấp con giống

- Sản xuất, kinh doanh, phân phối sữa bò

- Năm 1958: Mộc Châu Milk ra đời.

- Tháng 09/2004: Chuyển đối sang CTCP Giống bò sữa Mộc Châu với vốn điều lệ là 7.1 tỷ đồng trong đó Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam nắm giữ 51%.

- Ngày 30/07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 17.1 tỷ đồng.

- Ngày 03/11/2008: Tăng vốn điều lệ lên 34.1 tỷ đồng.

- Ngày 28/04/2010: Tăng vốn điều lệ lên 68.2 tỷ đồng.

- Năm 2010: Khánh thành Trung tâm Giống số 1 với quy mô 500 con.

- Ngày 04/07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 168.46 tỷ đồng.

- Ngày 03/08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 268.46 tỷ đồng.

- Năm 2012: Khánh thành Trung tâm giống số 2 với quy mô 1,000 con.

- Ngày 15/09/2013: Tăng vốn điều lệ lên 368.46 tỷ đồng.

- Năm 2013: Khánh thành nhà máy thức ăn chăn nuôi tổng hợp (TMR).

- Năm 2014: Khánh thành Trung tâm giống số 3 với quy mô 500 con.

- Ngày 06/11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 568.46 tỷ đồng.

- Ngày 16/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 668 tỷ đồng.

- Ngày 18/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 30,000 đ/CP.

- Ngày 10/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1.100 tỷ đồng.

- Ngày 14/06/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.

- Ngày 25/06/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 42,800 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.