CTCP Kỹ nghệ Khoáng sản Quảng Nam (OTC: MIC)

Quang Nam Mineral Iidustry Corporation

Đã hủy niêm yết

31,800

-3,300 (-9.40%)
03/03/2025 00:00

Mở cửa35,500

Cao nhất35,500

Thấp nhất29,900

KLGD55,146

Vốn hóa175

Dư mua22,454

Dư bán13,654

Cao 52T 41,900

Thấp 52T12,000

KLBQ 52T5,771

NN mua-

% NN sở hữu0.75

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta2.41

EPS*210

P/E151.43

F P/E5.62

BVPS16,358

P/B1.94

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MIC: KSV KCB MSR MTA DTD
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Kỹ nghệ Khoáng sản Quảng Nam
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
20/06/2011Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 500 đồng/CP
10/01/2011Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 1500 đồng/CP
10/01/2011Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
20/10/2009Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:33.3333333333333
15/07/2009Trả cổ tức đợt 2/2008 bằng tiền, 1000 đồng/CP
07/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
27/12/2024BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
27/12/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
27/12/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024
27/12/2024BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024

CTCP Kỹ nghệ Khoáng sản Quảng Nam

Tên đầy đủ: CTCP Kỹ nghệ Khoáng sản Quảng Nam

Tên tiếng Anh: Quang Nam Mineral Iidustry Corporation

Tên viết tắt:Minco

Địa chỉ: Cụm CN Hà Lam - Chợ Được - H.Thăng Bình - T.Quảng Nam

Người công bố thông tin: Mr. Phan Minh Tuấn

Điện thoại: (84.235) 366 5022

Fax: (84.235) 366 5024

Email:minco@dng.vnn.vn

Website:https://www.minco.com.vn

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 12/01/2015

Vốn điều lệ: 55,449,460,000

Số CP niêm yết: 5,544,946

Số CP đang LH: 5,514,621

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4000100139

GPTL: 5078/QÐ-UB

Ngày cấp: 09/12/2004

GPKD: 4000100139

Ngày cấp: 25/05/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản (trừ khoáng sản cấm).

- Tư vấn đầu tư về các hoạt động khoáng sản và thiết kế mỏ.

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.

- Sản xuất sợi.

- Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh.

- Cho thuê kho bãi, nhà xưởng sản xuất, văn phòng làm việc.

- Vận tải hành khách và hàng hóa bằng đường bộ.

VP đại diện:

Địa chỉ: 213 Trưng Nữ Vương - P.Bình Thuận - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) 3617179

- Tiền thân của Công ty là Xí nghiệp Khai thác cát công nghiệp và xuất khẩu Quảng Nam - Đà Nẵng được thành lập năm 1984 theo Quyết định số 91/QĐ-UB của UBND Tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.

- Năm 1993: Công ty đổi tên thành Công ty Khoáng sản Quảng Nam - Đà Nẵng với mức Vốn kinh doanh là 228 triệu đồng.

- Năm 2000: Công ty đổi tên thành Công ty Công nghiệp Miền Trung.

- Ngày 09/12/2004: Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Khoáng sản Quảng Nam được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước (Công ty Công nghiệp miền Trung).

- Ngày 25/05/2005: Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần, vốn điều lệ 4.5 tỷ đồng, trong đó tỷ lệ phần vốn Nhà nước là 51% vốn điều lệ.

- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 12.5 tỷ đồng.

- Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 12.95 tỷ đồng.

- Ngày 21/12/2007: cổ phiếu chính thức được giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội. Mã chứng khoán là MIC.

- Tháng 9/2008: Tăng vốn điều lệ lên 14.892 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 24.987 tỷ đồng.

- Tháng 5/2011: Tăng vốn điều lệ lên 54.86 tỷ đồng.

- Ngày 23/06/2014: Hủy niêm yết cổ phiếu trên HNX.

- Ngày 12/01/2015: Ngày giao dịch trở lại UPCoM với giá tham chiếu là 4,400 đ/CP.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 55.449 tỷ đồng.

- Ngày 04/03/2025: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyên sang niêm yết trên sàn HNX.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.